Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: tăng trưởng, tản xạ, cho dù, sửa chữa, dục vọng, cân bằng, trong mộng, ái mộ, không mặc chút gì, tiết ra.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P302
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P303
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304
Xem nhanh
1. 增長 – zēngzhǎng – tăng trưởng
a. 增 – zēng – tăng
Xem lại ở đây.
b. 長 – zhǎng – trưởng
Xem lại ở đây.
2. 散射 – sǎnshè – tán xạ (tản xạ)
a. 散 – sǎn – tán
Xem lại ở đây.
b. 射 – shè – xạ
Xem lại ở đây.
3. 即使 – jíshǐ – tức sử (cho dù)
a. 即 – jí – tức
Xem lại ở đây.
b. 使 – shǐ – sử
Xem lại ở đây.
4. 糾正 – jiū zhèng – củ chính (uốn nắn, sửa chữa)
a. 糾 – jiū – củ
Xem lại ở đây.
b. 正 – zhèng – chính
Xem lại ở đây.
5. 欲望 – yùwàng – dục vọng
a. 欲 – yù – dục
Xem lại ở đây.
b. 望 – wàng – vọng
Xem lại ở đây.
6. 平衡 – pínghéng – bình hành (cân đối, cân bằng)
a. 平 – píng – bình
Xem lại ở đây.
b. 衡 – héng – hành
Xem lại ở đây.
7. 睡夢 – shuìmèng – thụy mộng (trong mộng)
a. 睡 – shuì – thụy
Xem lại ở đây.
b. 夢 – mèng – mộng
Cách viết:
Bộ thành phần:
夕 TỊCH (đêm tối)
罒 VÕNG (cái lưới)
艹 THẢO (cỏ)
冖 MỊCH (trùm khăn lên)
Nghĩa:
- Giấc mơ, giấc chiêm bao. Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật.
- Chiêm bao, mơ.
- Hư ảo, không thực. Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
8. 愛慕 – àimù – ái mộ
a. 愛 – ài – ái
Xem lại ở đây.
b. 慕 – mù – mộ
Cách viết:
Bộ thành phần:
忄TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
莫 MẠC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Nhớ, nghĩ. Như: “tư mộ” 思慕 tưởng niệm, nhung nhớ.
- Yêu, mến. Như: “mộ danh” 慕名 yêu mến tiếng tăm, “ngưỡng mộ” 仰慕 kính ngưỡng.
- Bắt chước, mô phỏng.
- Tổng quát, đại khái.
9. 一絲不掛 – yīsībùguà – nhất ti bất quải (không mặc chút gì)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 絲 – sī – ti
Xem lại ở đây.
c. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
d. 掛 – guà – quải
Xem lại ở đây.
10. 洩掉 – xiè diào – tiết điệu (tiết ra)
a. 洩 – xiè – tiết
Xem lại ở đây.
b. 掉 – diào – điệu
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P306