Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: tịnh hoá, động chạm, tiết lộ, thiên cơ, khấu đầu, tranh đấu, cờ hiệu, bại hoại, danh dự, dựa vào.

3 phần trước:

1. 淨化 – jìnghuà – tịnh hóa

a. 淨 – jìng – tịnh

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

2. 牽扯 – qiānchě – khiên xả (động chạm)

a. 牽 – qiān – khiên

Xem lại ở đây.

b. 扯 – chě – xả

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khiên; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

⺘THỦ (tay)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

  • Xé, bóc ra.
  • Níu, lôi, kéo.
  • Rút, nhổ. Như: “xả thảo” 扯草 nhổ cỏ.
  • Giương lên.
  • Nói chuyện phiếm, tán gẫu. Như: “nhàn xả” 閑扯 tán gẫu, “đông lạp tây xả” 東拉西扯 nói chuyện tào lao.

3. 洩露 – xièlòu – tiết lộ

a. 洩 – xiè – tiết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tiết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

曳 DUỆ (Kéo, dắt. Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo) = 曰 VIẾT (nói rằng) + …

Nghĩa:

  • Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài.
  • Để lộ, thấu lộ. Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật.
  • Ngớt, yên, phát tán. Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
  • Giảm bớt.
  • Một âm là “duệ”. Thư sướng. Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê.

b. 露 – lòu – lộ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lộ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

雨 VŨ (mưa)

 路 LỘ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. Như: “sương lộ” 霜露 sương và móc.
  • Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây.
  • Bày ra, phô rõ ra ngoài. Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ.
  • Để hở. Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi.
  • Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).

4. 天機 – tiān jī – thiên cơ

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

5. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu, dập đầu)

a. 磕 – kē – khái

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khái; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

盍 HẠP (sao, sao chẳng (câu hỏi)) = 皿 MÃNH (bát dĩa) + 去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tiếng đá chọi nhau
  • Va, chạm, đụng.
  • Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. Như: “khái đầu” 磕頭 dập đầu lạy.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

7. 旗號 – qíhào – kỳ hào (cờ hiệu)

a. 旗 – qí – kỳ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kỳ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

其 KỲ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cờ. Như: “quốc kì” 國旗 cờ hiệu của một nước.
  • Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人.

b. 號 – hào – hào

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hào; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

号 HÀO, HIỆU (làm hiệu, dấu hiệu) = 口 KHẨU (miệng) + …

虎 HỔ (con hổ) = 虍 HÔ (vằn vện của con hổ) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

  • Gào, thét, kêu to. Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
  • Khóc lớn, gào khóc. Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống.
  • Một âm là “hiệu”. Tên riêng, tên gọi, danh xưng. Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước.
  • Tiệm, cửa hàng. Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
  • Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
  • Số thứ tự. Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
  • Hô hào, kêu gọi. Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.

8. 敗壞 – bàihuài – bại hoại

a. 敗 – bài – bại

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

9. 名譽 – míngyù – danh dự

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 譽 – yù – dự

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dự; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

與 DỮ (xem lại ở đây)

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

  • Khen, xưng tán. Như: “xưng dự” 稱譽 khen ngợi.
  • Tiếng khen, tiếng tốt. Như: “danh dự” 名譽 tiếng tốt, “thương dự” 商譽 người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
  • Yên vui, vui vẻ.

10. 憑 – píng – bằng (dựa vào)

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P171