Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: sắc dục, tỉnh (giấc), thất vọng, sâu sắc, ấn tượng, Vũ Há, dòm ngó, lên tiếng, cầm, bình hoa.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P303
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P305
Xem nhanh
1. 色欲 – sèyù – sắc dục
a. 色 – sè – sắc
Xem lại ở đây.
b. 欲 – yù – dục
Xem lại ở đây.
2. 醒 – xǐng – tỉnh (giấc)
Xem lại ở đây.
3. 懊喪 – àosàng – áo tang (buồn chán, thất vọng)
a. 懊 – ào – áo
Xem lại ở đây.
b. 喪 – sàng – tang
Xem lại ở đây.
4. 加深 – jiāshēn – gia thâm (sâu sắc)
a. 加 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 深 – shēn – thâm
Xem lại ở đây.
5. 印象 – yìnxiàng – ấn tượng
a. 印 – yìn – ấn
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
6. 武漢 – wǔhàn – Vũ Hán
a. 武 – wǔ – Vũ
Xem lại ở đây.
b. 漢 – hàn – Hán
Xem lại ở đây.
7. 瞅瞅 – chǒu chǒu – thu thu (dòm, ngó)
a. 瞅 – chǒu – thu
Xem lại ở đây.
8. 吱聲 – zīshēng – chi thanh (lên tiếng)
a. 吱 – zī – chi
Xem lại ở đây.
b. 聲 – shēng – thanh
Xem lại ở đây.
9. 拿 – ná – nã (cầm)
Xem lại ở đây.
10. 花瓶 – huāpíng – hoa bình (bình hoa)
a. 花 – huā – hoa
Xem lại ở đây.
b. 瓶 – píng – bình
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P307