Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hồ ly, con chồn, hòa trộn, biến hình, kì diệu bí ẩn, líu lo ríu rít, đại khái, đại biểu, hoan hỉ, kiên cố.

3 phần trước:

1. 狐狸 – húlí – hồ ly

a. 狐 – hú – hồ

Xem lại ở đây.

b. 狸 – lí – ly

Xem lại ở đây.

2. 黃鼠狼 – huángshǔláng – hoàng thử lang (con chồn)

a. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

b. 鼠 – shǔ – thử

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thử; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

鼠 THỬ (con chuột)

Nghĩa:

  • Con chuột.
  • Lo âu. Như: “thử tư” 鼠思 lo âu.
  • “Thủ thử” 首鼠 trù trừ, du di, do dự.

c. 狼 – láng – lang

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lang; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 犭KHUYỂN (con chó)

良 LƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Chó sói. Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.

3. 摻進 – chàn jìn – sam tiến (trộn nhập, hòa trộn)

a. 摻 – chàn – sảm

Xem lại ở đây.

b. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

4. 變形 – biànxíng – biến hình

a. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

b. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

5. 莫名其妙 – mòmíngqímiào – mạc danh kì diệu (kì diệu bí ẩn)

a. 莫 – mò – mạc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mạc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

大 ĐẠI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tuyệt không, chẳng ai. Như: “mạc bất chấn cụ” 莫不震懼 chẳng ai là chẳng sợ run.
  • Chớ, đừng. Như: “quân mạc vũ” 君莫舞 anh chớ có múa.
  • Không thể, không được. Như: “biến hóa mạc trắc” 變化莫測 biến hóa khôn lường, “mạc trắc cao thâm” 莫測高深 không thể lượng được cao sâu.

b. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

c. 其 – qí – kì

Xem lại ở đây.

d. 妙 – miào – diệu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ diệu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tốt, hay, đẹp. Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
  • Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm.
  • Non, trẻ. Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
  • Sự lí sâu xa, huyền nhiệm.

6. 嘀哩嘟嚕 – dí lī dūlǔ – đê lý đô lỗ (líu lo ríu rít)

a. 嘀 – dí – đê

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đê; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

啇 ĐÍCH (cái gốc, cái cội) = 亠 ĐẦU + 丶CHỦ (nét chấm) + 丿PHIỆT (nét phẩy) + 冂 QUYNH (vây quanh) + 古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Thì thào, thì thầm

b. 哩 – lī – lý

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lý; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

里 LÍ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

  • Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
  • Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.

c. 嘟 – dū – đô

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đô; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

都 ĐÔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tiếng kêu bí bo
  • Bĩu môi

d. 嚕 – lǔ – lỗ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lỗ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

魯 LỖ (chậm chạp, thô lỗ) = 魚 NGƯ (cá) + 日 NHẬT (mặt trời, ban ngày)

Nghĩa: Nói nhiều, lắm lời.

7. 大概 – dàgài – đại khái

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

8. 代表 – dàibiǎo – đại biểu

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

9. 喜歡 – xǐhuān – hỉ hoan (hoan hỉ)

a. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây.

b. 歡 – huān – hoan

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoan; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

欠 KHIẾM (thiếu, khuyết)

艹 THẢO (cỏ)

口 KHẨU (miệng)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

  • Vui mừng, vui vẻ. Như: “hoan lạc” 歡樂 vui sướng.
  • Thân ái.
  • Yêu, thích.

10. 牢固 – láogù – lao cố (vững chắc, kiên cố)

a. 牢 – láo – lao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

  • Chuồng nuôi súc vật.
  • Con vật giết dùng trong tế lễ. Như: “thái lao” 太牢 gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), “thiếu lao” 少牢 gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
  • Nhà tù, ngục. Như: “giam lao” 監牢 tù ngục.
  • Ổn đương, ổn thỏa.
  • Buồn bã, ưu sầu. Như: “lao sầu” 牢愁 buồn khổ, “lao ưu” 牢憂 buồn bã, ưu uất.
  • Bền vững, chắc chắn, kiên cố. Như: “lao bất khả phá” 牢不可破 vững chắc không phá được.

b. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P209