Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: đặc tính, cùng tính chất, thể sinh mệnh, phát sinh, một chủng, quần thể, quan hệ xã hội, có thể, gia tăng, tư tâm.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P22
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P23
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P24
Xem nhanh
1. 特性 – tèxìng – đặc tính
a. 特 – tè – đặc
Xem lại ở đây.
b. 性 – xìng – tính
Xem lại ở đây.
2. 同性 – tóngxìng – đồng tính (cùng tính chất)
a. 同 – tóng – đồng
Xem lại ở đây.
b. 性 – xìng – tính
Xem lại ở đây.
3. 生命體 – shēngmìngtǐ – sinh mệnh thể (thể sinh mệnh)
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 命 – mìng – mệnh
Xem lại ở đây.
c. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
4. 發生 – fāshēng – phát sinh
a. 發 – fā – phát
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
5. 一種 – yīzhǒng – nhất chủng (một chủng)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 種 – zhǒng – chủng
Xem lại ở đây.
6. 群體 – qúntǐ – quần thể
a. 群 – qún – quần
Cách viết:
Bộ thành phần:
君 QUÂN (vua) = 尹 DUẪN, DOÃN (cai trị) + 口 KHẨU (miệng)
羊 DƯƠNG (dê)
Nghĩa:
- Nhóm, bầy, bè (người, vật). Như: “điểu quần” 鳥群 bầy chim.
- Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. Như: “nhất quần ngưu” 一群牛 một đàn bò, “nhất quần tiểu hài” 一群小孩 một bầy con nít.
- Thành nhóm, thành đàn. Như: “quần đảo” 群島 những hòn đảo tụ thành nhóm, “quần phong” 群峰 những ngọn núi tụ lại với nhau.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
7. 社會 關系 – shèhuì guānxì – quan hệ xã hội
a. 社 – shè – xã
Cách viết:
Bộ thành phần:
礻 KỲ, THỊ (thần đất)
土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Thần đất (thổ địa). Như: “xã tắc” 社稷, “xã” là thần đất, “tắc” là thần lúa.
- Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu. Như: “kết xã” 結社 lập hội, “thi xã” 詩社 làng thơ, hội thơ, “văn xã” 文社 làng văn, hội văn, “thông tấn xã” 通訊社 cơ quan thông tin.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
c. 關 – guān – quan
Xem lại ở đây.
d. 系 – xì – hệ
Xem lại ở đây.
8. 可能 – kěnéng – khả năng (có thể)
a. 可 – kě – khả
Xem lại ở đây.
b. 能 – néng – năng
Xem lại ở đây.
9. 增加 – zēngjiā – tăng gia (tăng trưởng, gia tăng)
a. 增 – zēng – tăng
Cách viết:
Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
曰 VIẾT (nói rằng)
Nghĩa:
- Thêm. Như “Bất tăng bất giảm” 不增不減 Không thêm, không bớt.
b. 加 – jiā – gia
Cách viết:
Bộ thành phần:
力 LỰC (sức lực)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Cộng với (làm phép toán). Như: “tam gia ngũ đẳng ư bát” 三加五等於八 ba cộng với năm là tám.
- Chất thêm, thêm lên trên. Như: “vũ tuyết giao gia” 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên.
- Thi hành (hình phạt) hoặc thi (ơn). Như: “gia sủng tích” 加寵錫 ban cho ân sủng.
Ví dụ:
人口穩定地增加。
Rénkǒu wěndìng dì zēngjiā.
Dân số gia tăng ổn định.
我們要力求增加出口貨物。
Wǒmen yào lìqiú zēngjiā chūkǒu huòwù.
Chúng ta phải cố gắng gia tăng xuất khẩu.
10. 私心 – sīxīn – tư tâm
a. 私 – sī – tư
Cách viết:
Bộ thành phần:
禾 HÒA (lúa)
厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)
Nghĩa:
- Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” 公. Như: “đại công vô tư” 大公無私 thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
- Tài sản, của cải. Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
- Riêng về cá nhân, từng người. Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
b. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
Xem bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P25
Xem thêm: