Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất : Lịch sử, uyên nguyên, rất sâu, diện, rất rộng, liên quan, gay gắt, đồng dạng, rất nhiều, đặc biệt.

3 phần trước:

1. 歷史 – lìshǐ – lịch sử

Ví dụ:

他教我們歷史
Tā jiào wǒmen lìshǐ
Anh ấy dạy chúng tôi lịch sử

我對歷史有興趣。
Wǒ duì lìshǐ yǒu xìngqù.
Tôi có hứng thú đối với lịch sử.

他在大學修讀歷史。
Tā zài dàxué xiū dú lìshǐ.
Anh ấy học lịch sử tại trường đại học.

a. 歷 – lì – lịch

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ lịch (trong từ lịch sử)

Bộ thành phần:

止 – CHỈ (dừng lại, thôi)

厂 – HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

禾 – HOÀ (lúa)

Nghĩa:

  • Trải qua. Như kinh lịch [經歷] trải qua, duyệt lịch [閱歷] từng trải, v.v.

b. 史 – shǐ – sử

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ sử (trong từ lịch sử)

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

乂 NGHỆ (cai trị, tài giỏi) = 丿 PHIỆT (nét phẩy) + nét mác

Nghĩa:

  • Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử [歷史], quốc sử [國史].

2. 淵源 – yuānyuán – uyên nguyên (nguồn gốc)

a. 淵 – yuān – uyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

  • Cái vực.
  • Sâu. Như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm [淵深] hay uyên bác [淵博], v.v.

b. 源 – yuán – nguyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

原 NGUYÊN (có gốc ở, bắt nguồn ở) = 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi) + 小 TIỂU (nhỏ) + …

Nghĩa:

  • Nguồn nước.
  • Nguyên nguyên [源源] cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.


3. 很深 – hěn shēn – ngận thâm (rất sâu)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ thâm

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

冖  MỊCH (trùm khăn lên)

儿  NHÂN (người)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Bề sâu. Như thâm nhược can xích [深若干尺] sâu ngần ấy thước.
  • Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn [深山] núi thẳm, thâm lâm [深林] rừng sâu, thâm cung [深宮] cung thẳm, v.v.
  • Sâu kín. Như thâm trầm [深沉] ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo [深奧] nghĩa lý súc tích sâu xa.
  • Lâu dài. Như xuân thâm [春深] ngày xuân còn dài, dạ thâm [夜深] đêm trường.

4. 面 – miàn – diện (mặt)

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ diện

Bộ thành phần:

面 – DIỆN (mặt)

Nghĩa:

  • Mặt.
  • Ngoài mặt. Như chánh diện [正面] mặt giữa, trắc diện [側面] mặt bên.
  • Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
  • Ngoảnh về. Như nam diện [南面] ngoảnh về hướng nam.

5. 很廣 – hěn guǎng – ngận quảng (rất rộng)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 廣 – guǎng – quảng

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ quảng

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

黃 HOÀNG (màu vàng)

Nghĩa:

  • Rộng.
  • Mở rộng.

6. 涉及 – shèjí – thiệp cập (liên quan, dính líu)

a. 涉 – shè – thiệp

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ thiệp

Bộ thành phần:

氵THUỶ (nước)

步 BỘ (đi bộ, tản bộ) = 止 CHỈ (dừng lại) + …

Nghĩa:

  • Lội. Lội qua sông gọi là thiệp [涉], qua bãi cỏ gọi là bạt [跋], vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp [跋涉] lặn lội.
  • Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp. Như giao thiệp [交涉], can thiệp [干涉], v.v.

b. 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

7. 尖銳 – jiānruì – tiêm nhuệ (sắc nhọn, sắc bén, gay gắt)

a. 尖 – jiān – tiêm

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ tiêm (trong từ tiêm nhuệ nghĩa gay gắt)

Bộ thành phần:

 小 TIỂU (nhỏ)

大 ĐẠI (lớn)

Nghĩa:

  • Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm.
  • Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm. Như văn thơ khéo tỉa tót từng ly từng tí gọi là tiêm xảo [尖巧].

b. 銳 – ruì – nhuệ

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhuệ (trong từ tiêm nhuệ nghĩa gay gắt vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhuệ (trong từ tiêm nhuệ nghĩa gay gắt)

Bộ thành phần:

金 – KIM (vàng)

兌 – ĐOÁI (Quẻ Đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái [八卦]). Đổi. Thẳng. Suốt.) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh)

(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿  NHÂN (người))

Nghĩa:

  • Sắc, nhọn
  • Mũi nhọn
  • Mạnh mẽ, tinh nhuệ
  • Nhạy, thính. (Như: “cảm giác mẫn nhuệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy)

8. 一般 – yībān – nhất ban (bình thường, đồng dạng, đồng đẳng, giống nhau)

a. 一 – yī – nhất

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhất

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • Một.
  • Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất [萬一] muôn một, nhất đán [一旦] một mai, v.v.
  • Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết [一切] hết thẩy, nhất khái [一概] một mực như thế cả, v.v.
  • Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị [一味] một mặt, nhất ý [一意] một ý, v.v.

b. 般 – bān – ban, bàn

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ ban

Bộ thành phần:

舟 CHU (thuyền)

殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (Lại. Vừa)

Nghĩa:

  • Quanh co. Như bàn du [般遊] chơi quanh mãi, bàn hoàn [般桓] quấn quít không nỡ rời.
  • Tải đi. Như bàn vận [般運] vận tải.

9. 許多 – xǔduō – hứa đa (rất nhiều)

a. 許 – xǔ – hứa

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

10. 特別 – tèbié – đặc biệt

a. 特 – tè – đặc

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ đặc

Bộ thành phần:

 牛 NGƯU (trâu)

寺 TỰ (chùa) = 土 THỔ (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Riêng một. Như đặc lập độc hành [特立獨行] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
  • Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v.v.
  • Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị [特示] bảo riêng về một điều gì.

b. 別 – bié – biệt

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ biệt

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

口 – KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Chia. Như khu biệt [區別] phân biệt ra từng thứ.
  • Ly biệt, tống biệt [送別] tiễn nhau đi xa.
  • Khác. Như biệt tình [別情] tình khác, biệt cố [別故] có khác, v.v.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P14

Xem thêm: