Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: chân dung, không mặc gì cả, đầu bò, mặc ngựa, kim cương, Nho gia, vùng miền, bên trái, bên phải, nam tả nữ hữu.

3 phần trước:

1. 畫像 – huàxiàng – họa tượng (chân dung)

a. 畫 – huà – họa

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

2. 一絲不掛 – yīsībùguà – nhất ti bất quải (không mặc gì cả)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 絲 – sī – ti

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ti; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

  • Tơ (tằm nhả ra).
  • Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
  • Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây.
  • Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
  • Số lượng cực nhỏ. Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
  • Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
  • Làm bằng tơ. Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ.
  • Rất nhỏ, rất ít. Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.

c. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

d. 掛 – guà – quải

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quải; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卦 QUÁI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Treo, móc. Như: “quải phàm” 掛帆 treo buồm.
  • Nhớ, nghĩ. Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung.
  • Đội, đeo. Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
  • Ghi, vào sổ. Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
  • Bắt điện thoại, gọi điện thoại.
  • Lượng từ: chuỗi, đoàn. Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.

3. 牛頭 – niú tóu – ngưu đầu (đầu bò)

a. 牛 – niú – ngưu

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

4. 馬面 – mǎ miàn – mã diện (mặt ngựa)

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

5. 金剛 – jīngāng – Kim Cang (kim cương)

a. 金 – jīn – Kim

Xem lại ở đây.

b. 剛 – gāng – Cang

Xem lại ở đây.

6. 儒家 – rújiā – Nho Gia

a. 儒 – rú – Nho

Xem lại ở đây.

b. 家 – jiā – Gia

Xem lại ở đây.

7. 地區 – dìqū – địa khu (vùng miền)

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 區 – qū – khu

Xem lại ở đây.

8. 左側 – zuǒcè – tả trắc (bên trái, phía trái)

a. 左 – zuǒ – tả

Xem lại ở đây.

b. 側 – cè – trắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trắc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bên. Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh.
  • Nghiêng. Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
  • Ở vào, náu mình.
  • Bên cạnh, phụ, lẽ. Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
  • Hèn, dốt. Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
  • Lóm, lấm lét. Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm.

9. 右側 – yòucè – hữu trắc (bên phải, phía phải)

a. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

b. 側 – cè – trắc

Xem lại ở trên.

10. 男左女右 – nán zuǒ nǚ yòu – nam tả nữ hữu

a. 男 – nán – nam

Xem lại ở đây.

b. 左 – zuǒ – tả

Xem lại ở đây.

c. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

d. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P281