Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: từ nay trở đi, tà, mặc dù, dần dà, sau lưng, làm điều xấu, cái gọi là, nghe nói, nước nào đó, tây phương.

3 phần trước:

1. 從今以後 – cóng jīn yǐhòu – tòng kim dĩ hậu (từ nay trở đi, từ giờ về sau)

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

c. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

d. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

2. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

3. 即使 – jíshǐ – tức sử (ngay cả khi, mặc dù)

a. 即 – jí – tức

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tức; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

  • Tới, gần. Như: “khả vọng nhi bất khả tức” 可望而不可即 có thể trông mà chẳng thể tới gần.
  • Ngay, liền. Như: “lê minh tức khởi” 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, “tức khắc” 即刻 ngay lập tức, “tức tương” 即將 sắp, sẽ… ngay.
  • Tức là. Như: “sắc tức thị không” 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
  • Dù, lời nói ví thử. Như: “thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện” 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.

b. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

4. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (lâu ngày, dần dà, về sau)

a. 久 – jiǔ- cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

5. 背地裡 – bèidì lǐ – bối địa lý (sau lưng)

a. 背 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

b. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

c. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 幹壞事 – gànhuàishì – kiền hoại sự (làm điều xấu)

a. 幹 – gàn – kiền

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kiền; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

干 CAN (thiên can, can dự)

人 NHÂN (người)

十 THẬP (mười)

早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Thân, mình, bộ phận chủ yếu. Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
  • Sự tình, sự việc.
  • Cái chuôi. Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
  • Tài năng. Như: “tài cán” 才幹.
  • Chủ yếu, chính. Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
  • Làm, mưu cầu.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

c. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

7. 所謂 – suǒwèi – sở vị (cái gọi là)

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 謂 – wèi – vị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 胃 VỊ (dạ dày) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 肉 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

  • Bảo, báo cho biết, nói với.
  • Bình luận, nói về.
  • Gọi là, gọi rằng. Như: “thử chi vị đại trượng phu” 此之謂大丈夫 thế mới gọi là bậc đại trượng phu.
  • Cho là.
  • Ý nghĩa. Như: “vô vị chi sự” 無謂之事 việc không có nghĩa lí gì cả.

8. 據說 – jùshuō – cư thuyết (nghe nói, nghe đồn rằng)

a. 據 – jù – cư

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

9. 某國 – mǒu guó – mỗ quốc (nước nào đó)

a. 某 – mǒu – mỗ

Xem lại ở đây.

b. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

10. 西方 – xīfāng – tây phương

a. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P182