Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: va chạm, nhiệt lượng, tổng hợp, tùy tiện, chết đi, thành phần, tuột khỏi, tế bào, lơi lỏng, hạt cát.

3 phần trước:

1. 撞擊 – zhuàngjī – chàng kích (va chạm, đánh, đập)

a. 撞 – zhuàng – chàng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chàng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

童 ĐỒNG (đứa trẻ) = 立 LẬP (đứng) + 里 LÝ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

  • Đánh, gõ, khua: 撞鐘 Đánh (gõ) chuông.
  • Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào: 注意,別讓汽車撞了 Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải.

b. 擊 – jí – kích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 手 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Đánh, gõ. Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống.
  • Đánh nhau, công kích. Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
  • Chạm, đụng.

2. 熱量 – rèliàng – nhiệt lượng

a. 熱 – rè – nhiệt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhiệt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

埶 NGHỆ (nghề, tài năng, kỹ thuật) =. 坴 LỤC (đống đất lớn) + 丸 HOÀN (viên, vật nhỏ và tròn)

(坴 LỤC = 土 THỔ (đất) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))

(丸 HOÀN = 九 CỬU (chín) + 丶 CHỦ (nét chấm))

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

  • Độ nóng, sức nóng. Như: “phát nhiệt” 發熱 phát ra sức nóng, “lãnh nhiệt” 冷熱 lạnh và nóng.
  • Khí nóng, hơi nóng.
  • Phong trào, cơn sốt (cái gì đang được người ta hâm mộ, ham chuộng).
  • Nóng. Như: “nhiệt thiên” 熱天 trời mùa nóng, ngày hè, “nhiệt thủy” 熱水 nước nóng, “nhiệt khí” 熱氣 khí nóng.
  • Nồng hậu, hăng hái, sốt sắng. Như: “nhiệt tâm” 熱心 lòng sốt sắng.
  • Được ưa thích, được ưa chuộng, hấp dẫn. Như: “nhiệt môn hóa” 熱門貨 mặt hàng hấp dẫn, “nhiệt môn học” 熱門學 môn học lôi cuốn.
  • Mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn. Như: “nhiệt luyến” 熱戀 mê say, “nhiệt ái” 熱愛 yêu nồng nàn.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

3. 聚變 – jùbiàn – tụ biến (tổng hợp)

a. 聚 – jù – tụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

取 THỦ (lấy, cầm) = 耳 NHĨ (tai) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

乑 KHÂM (đông đúc, nhiều)

Nghĩa:

  • Họp, sum họp. Như: “tụ hội” 聚會 tụ họp, “vật dĩ loại tụ” 物以類聚 vật theo loài mà họp nhóm.
  • Súc tích, tích trữ. Như: “súc tụ” 蓄聚 gom chứa, cất giữ, “tụ sa thành tháp” 聚沙成塔 góp gió thành bão.
  • Làng, xóm.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

4. 隨便 – suíbiàn – tùy tiện

a. 隨 – suí – tùy

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

5. 死掉 – sǐ diào – tử điệu (chết đi)

a. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

6. 成份 – chéngfèn – thành phần

a. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

b. 份 – fèn – phần

Xem lại ở đây.

7. 脫掉 – tuō diào – thoát điệu (tuột khỏi, rớt ra)

a. 脫 – tuō – thoát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thoát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

兌 ĐOÀI (quẻ Đoài trong Kinh Dịch) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh trai)

(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))

Nghĩa:

  • Róc, lóc, bóc, tuột. Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
  • Cởi, bỏ, tháo. Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày.
  • Rơi mất, rụng. Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất.
  • Bỏ sót, thiếu sót. Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
  • Khỏi, thoát khỏi. Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát.
  • Bán ra. Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
  • Nhanh. Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
  • Không bị gò bó, câu thúc. Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

8. 細胞 – xìbāo – tế bào

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 胞 – bāo – bào

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bào; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

 包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nhau, màng bọc cái thai.
  • Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột.
  • Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.

9. 松散 – sōngsǎn – tùng tản (lơi lỏng)

a. 松 – sōng – tùng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tùng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

 公 CÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cây thông. Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen.

b. 散 – sǎn – tản, tán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tản; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

攴 PHỘC (đánh khẽ)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

  • Tan. Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
  • Buông, phóng ra. Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
  • Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
  • Một âm là “tản”. Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
  • Nhàn rỗi. Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi.
  • Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.

10. 沙子 – shāzi – sa tử (hạt cát)

a. 沙 – shā – sa

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sa; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

少 THIỂU, THIẾU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cát. Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
  • Bãi cát.
  • Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
  • Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
  • Đãi, thải, gạn đi. Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P87