Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: duy trì, quỷ, luyện võ, tỷ võ, trì hoãn, đấu đá, một đêm, nghỉ ngơi, tinh lực, hao tổn.

3 phần trước:

1. 持續 – chíxù – trì tục (duy trì, lâu dài)

a. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

2. 鬼 – guǐ – quỷ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quỷ; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

鬼 QUỶ (con quỷ)

Nghĩa:

  • Ma (hồn người chết). Như: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 饿鬼 ma đói.
  • Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 赌鬼 quân cờ bạc.
  • Trò ma, trò dối trá.
  • Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
  • Tinh ma, ranh ma, láu. Như: “giá hài tử chân quỷ” 这孩子真鬼 thằng bé ranh ma thật.
  • Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. Như: “quỷ thiên khí” 鬼天气 thời tiết xấu.
  • Hồ loạn, bừa bãi. Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.

3. 練武 – liànwǔ – luyện vũ (luyện võ)

a. 練 – liàn – luyện

Xem lại ở đây.

b. 武 – wǔ – vũ

Xem lại ở đây.

4. 比武 – bǐwǔ – bỉ vũ (tỷ võ)

a. 比 – bǐ – bỉ

Xem lại ở đây.

b. 武 – wǔ – vũ

Xem lại ở đây.

5. 遲遲 – chí chí – trì trì (chậm trễ, trì hoãn)

a. 遲 – chí – trì

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trì; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 犀 TÊ (con tê giác) = 牛 NGƯU (trâu) + 尸 THI (xác chết, thây ma) + 水 THUỶ (nước)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Chậm, thong thả, chậm chạp.
  • Chậm lụt, không mẫn tiệp. Như: “trì độn” 遲鈍 chậm lụt, ngu muội.
  • Muộn, trễ.
  • Do dự, không quyết. Như: “trì nghi bất quyết” 遲疑不決 chần chờ không quyết định.
  • Vừa, kịp, đến lúc.

6. 廝打- sīdǎ – tư đả (đấu đá, tỷ thí)

a. 廝 – sī – tư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tư; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

廣 NGHIỄM (mái nhà)

 斯 TƯ (ấy, đó) =  斤 CÂN (cái búa, rìu) + 其 KỲ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là “tư” 廝. Sau gọi chung những kẻ hầu hạ thấp hèn là “tư”. Như: “tiểu tư” 小廝 đứa ở.
  • Tên kia, thằng…
  • Lẫn nhau, hỗ tương. Như: “tư sát” 廝殺 giết lẫn nhau.

b. 打- dǎ – đả

Xem lại ở đây.

7. 一夜 – yīyè – nhất dạ (một đêm)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 夜 – yè – dạ

Xem lại ở đây.

8. 休息 – xiūxí – hưu tức (nghỉ ngơi)

a. 休 – xiū – hưu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hưu; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Việc tốt lành, phúc lộc.
  • Nghỉ ngơi. Như: “hưu giá” 休假 nghỉ phép.
  • Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. Như: “hưu học” 休學 thôi học, “tranh luận bất hưu” 爭論不休 tranh luận không ngớt.
  • Lui về, thôi không làm chức việc nữa. Như: “bãi hưu” 罷休 bãi về, “hưu trí” 休致 tới tuổi già thôi làm việc.
  • Tốt đẹp. Như: “hưu triệu” 休兆 điềm tốt, “hưu đức” 休德 đức tốt.
  • Đừng, chớ.

b. 息 – xí – tức

Xem lại ở đây.

9. 精力 – jīnglì – tinh lực

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

10. 耗 – hào – hao (tổn)

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304