Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: giữ vững, lời xấu, khó nghe, tư thế, mồm mép, kích động, nét mặt, hung ác, nổi giận, tranh chấp.

3 phần trước:

1. 把握 – bǎwò – bả ác (giữ vững)

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

2. 壞話 – huàihuà – hoại thoại (lời xấu)

a. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

3. 難聽 – nántīng – nan thính (khó nghe)

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

4. 姿態 – zītài – tư thái (tư thế, dáng điệu)

a. 姿 – zī – tư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tư; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

次 THỨ (xem lại ở đây)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Dáng dấp, dung mạo. Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp.
  • Tính chất trời phú cho. Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

5. 口角 – kǒujiǎo – khẩu giác (mồm, mép)

a. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

b. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

6. 刺激 – cìjī – thích kích (kích thích, khiêu khích, kích động, thúc giục)

a. 刺 – cì – thích

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

7. 表情 – biǎoqíng – biểu tình (nét mặt, biểu cảm)

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

8. 惡狠狠 – èhěnhěn – ác ngận ngận (tàn bạo, hung ác)

a. 惡 – è – ác

Xem lại ở đây.

b. 狠 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

9. 火頭 – huǒ tóu – hỏa đầu (nộ khí, nổi giận)

a. 火 – huǒ – hỏa

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

10. 衝突 – chōngtú – xung đột (xông pha, tranh chấp)

a. 衝 – chōng – xung

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xung; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 行 HÀNH (xem lại ở đây)

 重 TRỌNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Đi thẳng tới phía trước. Như: “xung hướng tiền phương” 衝向前方 đi thẳng về phía trước.
  • Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. Như: “xung phong” 衝鋒 xông vào nơi gươm giáo.
  • Dựng đứng, đâm thẳng lên. Như: “nộ phát xung quan” 怒髮衝冠 giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
  • Đụng chạm, va chạm.
  • Hướng về, đối. Như: “biệt xung trước nhân sọa tiếu” 別衝著人傻笑 đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
  • Hăng, nồng. Như: “giá yên thái xung” 這煙太衝 thuốc hút này hăng lắm.
  • Mạnh. Như: “thủy lưu đắc ngận xung” 水流得很衝 nước chảy rất mạnh.
  • Xấc xược, vô lễ. Như: “tha thuyết thoại ngận xung” 他說話很衝 nó nói năng xấc xược lắm.
  • Đường cái giao thông trọng yếu. Như: “xung yếu” 衝要 chỗ giao thông quan trọng.

b. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P241