Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất : học, hôm nay, ngày mai, đặt, tự kỷ (bản thân), thân thể, làm, loạn bát nháo, chủ định, người ta.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P11
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P12
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P13
Xem nhanh
1. 學 – xué – học
Cách viết:
Bộ thành phần:
臼 CỮU (cái cối)
丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)
丶CHỦ (nét chấm)
冖 MỊCH (trùm khăn lên)
子 TỬ (con)
Nghĩa:
- Học. Bắt chước.
- Chỗ học. Như học đường [學堂], học hiệu [學校].
- Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật [學術], khoa học [科學], v.v.
2. 今天 – jīntiān – kim thiên (hôm nay)
a. 今 – jīn – kim
Cách viết:
Bộ thành phần:
今 – KIM
Nghĩa:
- Nay, hiện nay, bây giờ gọi là kim [今].
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
3. 明天 – míngtiān – minh thiên (ngày mai)
a. 明 – míng – minh
Xem lại ở đây
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
4. 把 – bǎ – bả (đặt)
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
巴 BA (Mong chờ, kì vọng. Như: “triêu ba dạ vọng” 朝巴夜望 ngày đêm mong chờ) = 己 KỈ (bản thân mình) + …
Nghĩa:
- Cầm. Như bả tí [把臂] cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác [把握].
- Cái chuôi.
- Giữ. Như bả môn [把門] giữ cửa.
- Bó.
5. 自己 – zìjǐ – tự kỷ (bản thân)
a. 自 – zì – tự
Cách viết:
Bộ thành phần:
目 MỤC (mắt)
Nghĩa:
- Bởi, từ. Như sinh hữu tự lai [生有自來] sinh có từ đâu mà sinh ra.
- Mình, chính mình. Như tự tu [自修] tự sửa lấy mình.
- Tự nhiên, không phải miễn cưỡng. Như bất chiến tự nhiên thành [不戰自然成] không đánh mà thành công.
b. 己 – jǐ – kỷ
Cách viết:
Bộ thành phần:
己 – KỈ
Nghĩa:
- Can Kỉ, can thứ sáu trong mười can.
- Mình, đối lại với người. Như vị kỉ [爲己] chỉ vì mình, lợi kỉ [利己] chỉ lợi mình.
- Riêng.
6. 身體 – shēntǐ – thân thể
a. 身 – shēn – thân
Cách viết:
Bộ thành phần:
身 – THÂN
Nghĩa:
- Mình người. Như thân trường thất xích 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
- Thân này, ta.
- Có mang. Đàn bà chửa gọi là hữu thân [有身]. Cũng như nói hữu thần [有娠].
- Cái thể đựng chứa. Như hà thân [河身] lòng sông, thuyền thân [船身] thân thuyền, v.v.
- Đời. Như tiền thân [前身] đời trước.
- Tuổi.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây
7. 搞 – gǎo – cảo (làm)
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 – THỦ (tay)
高 – CAO (xem lại ở đây)
Nghĩa: Làm, tiến hành, khai mở. Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu.
8. 亂七 八糟 – luànqībāzāo – loạn thất bát tao (loạn bát nháo)
a. 亂 – luàn – loạn
Cách viết:
Bộ thành phần:
爪 TRẢO (móng vuốt, móng tay, móng chân)
龴 = 乛 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can) + 丶CHỦ (nét chấm)
冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa)
厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)
又 HỰU (lại, vừa)
乚 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can)
Nghĩa:
- Loạn, bối rối không yên gọi là loạn. Như loạn thế [亂世].
- Phá hoại. Như hoại pháp loạn kỷ [壞法亂紀] phá hoại phép luật.
b. 七 – qī – thất
Cách viết:
Bộ thành phần:
一 NHẤT (một)
乚 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can)
Nghĩa: Bảy
c. 八 – bā – bát
Cách viết:
Bộ thành phần:
八 BÁT (tám)
Nghĩa: Tám
d. 糟 – zāo – tao
Cách viết:
Bộ thành phần:
米 MỄ (gạo)
曹 TÀO (1. hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) 2. nước Tào) = 一 NHẤT (một) + 曲 KHÚC (cong) + 曰 VIẾT (nói rằng)
(曲 KHÚC = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 廾CỦNG(chắp tay))
Nghĩa: Cặn rượu. Vợ. Ngâm rượu. Bại hoại, hỏng, tan nát.
9. 注定 – zhùdìng – chú định (chủ định)
a. 注 – zhù – chú
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (thủy)
主 CHỦ (vua, người chủ) = 亠 ĐẦU + 王 VƯƠNG (vua)
Nghĩa:
- Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
- Chuyên chú. Như chú ý [注意] để hết ý vào, chú mục [注目] để mắt nhìn kỹ, v.v.
- Ghi chép. Như khởi cư chú [起居注], cổ kim chú [古今注] đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
- Phụ thuộc. Như phụ chú [附注] chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
b. 定 – dìng – định
Cách viết:
Bộ thành phần:
宀 MIÊN (mái nhà)
疋 SƠ (đủ) = 卜 BỐC (bói) + 人 NHÂN (người)
Nghĩa:
- Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định.
- Dẹp cho yên. Như an bang định quốc [安邦定國] yên định nhà nước.
- Định liệu. Như thẩm định [審定] xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
- Định hẳn. Như định nghĩa [定義] định nghĩa cứ thế là đúng.
- Tĩnh. Như nhập định [入定].
10. 人家 – rénjiā – nhân gia (người ta, mọi người)
Ví dụ:
你為什麼要罵人家?
Nǐ wèishéme yào màrén jiā?
Tại sao bạn lại mắng người ta?
人家讓我挪動了車子
Rénjiā ràng wǒ nuódòngle chēzi.
Người ta yêu cầu tôi di chuyển xe.
我不喜歡人家盯著瞧我。
Wǒ bù xǐhuān rénjiā dīngzhe qiáo wǒ.
Tôi không thích người ta nhìn chằm chằm vào tôi.
她(一點都)不喜歡人家說她豐滿
Tā (yīdiǎn dōu) bù xǐhuān rénjiā shuō tā fēngmǎn.
Cô ấy không thích người ta nói cô ấy mập chút nào.
a. 人 – rén – nhân
b. 家 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P15
Xem thêm: