Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong phần Luận ngữ: Rời xa, bại hoại, phù hợp, đồng thời, thiện báo, phúc thọ, đồng hoá, người đắc đạo, Luận ngữ, Sáng thế chủ.

3 phần trước:

1. 背離 – bèilí – bối li (rời xa)

Cách đọc:

a. 背 – bèi – bối

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ bối

Bộ thành phần:

北 BẮC (phương bắc)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

  • Mặt trái. Như chỉ bối [紙背] mặt trái giấy.
  • Một âm là bội. Trái. Như bội minh [背盟] trái lời thề.
  • Bỏ đi. Như kiến bội [見背] chết đi.
  • Đọc thuộc lòng. Như bội tụng [背誦] gấp sách lại mà đọc.

b. 離 – lí – li

Xem lại ở đây.

2. 敗壞 – bàihuài – bại hoại

Cách đọc:

a. 敗 – bài – bại

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ bại

Bộ thành phần:

 貝 BỐI (vật quý)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

  • Hỏng, đổ nát. Như vong quốc bại gia [亡國敗家] làm mất nước nát nhà. Đứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử [敗子], nhục bại [肉敗] thịt đã thiu thối, bại diệp [敗葉] lá rụng, v.v.
  • Nghiêng đổ. Như bại bích [敗壁] vách đổ.
  • Thua.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

3. 符合 – fúhé – phù hợp

Cách đọc:

a. 符 – fú – phù

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ phù

Bộ thành phần:

 竹 TRÚC (cây trúc, cây tre)

付 PHÓ (giao phó) = 亻 NHÂN (người) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Điềm tốt lành.
  • Hợp, đúng. Như tương phù [相符] cùng hợp, bất phù [不符] chẳng đúng, v.v.

b. 合 – hé – hợp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ hợp

Bộ thành phần:

人 – NHÂN (người)

一 – NHẤT(một)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Hợp. Như đồng tâm hợp lực [同心合力] cùng lòng hợp sức.
  • Góp lại. Như hợp tư [合資] góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu [合謀] cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
  • Liên tiếp. Như hợp vi [合圍] quân lính liền tiếp lại vây, hợp long [合龍] sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
  • Hợp cách. Như hợp pháp [合法] phải phép, hợp thức [合式] hợp cách, v.v.

4. 同時 – tóngshí – đồng thời

Cách đọc:

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

5. 善報 – shàn bào – thiện báo

a. 善 – shàn – thiện

Xem lại ở đây.

b. 報 – bào – báo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ báo

Bộ thành phần:

 幸 HẠNH (xem ở trên)

卩 – TIẾT (bộ tiết)

又 – HỰU (lại vừa)

Nghĩa:

  • Báo trả, thù đáp lại.
  • Quả báo.
  • Bảo rõ. Như báo chỉ [報紙], điện báo [電報], v.v.

6. 福壽 – fú shòu – phúc thọ

Cách đọc:

Ví dụ:

願善良的人們福壽康寧.
Yuàn shànliáng de rénmen fú shòu kāngníng.
Nguyện những người lương thiện phúc thọ an khang.

福壽綿長
Fú shòu miáncháng
Phúc thọ miên trường (Phúc thọ dài lâu)

添福添壽
Tiān fú tiān shòu
Thiêm phúc thiêm thọ (Thêm phúc thêm thọ)

a. 福 – fú – phúc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ phúc trong từ phúc thọ

Bộ thành phần:

礻 THỊ (mách bảo)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

  • Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc : (1) Giàu [富] (2) Yên lành [安寧] (3) Thọ [壽] (4) Có đức tốt [攸好德] (5) Vui hết tuổi trời [考終命].
  • Giúp.

b. 壽 – shòu – thọ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ thọ trong từ phúc thọ

Bộ thành phần:

士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)

口 – KHẨU (miệng)

工 – CÔNG (thợ)

寸 – THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ [上壽]. Tám mươi gọi là trung thọ [中壽].
  • Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ.

7. 同化 – tónghuà – đồng hóa

Cách đọc:

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

8. 得道者 – dé dào zhě – đắc đạo giả (người đắc đạo)

Cách đọc:

a. 得 – dé – đắc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ đắc

Bộ thành phần:

 彳 XÍCH (bước ngắn)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

一 NHẤT (một)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc [心得].
  • Trúng. Như đắc kế [得計].
  • Tự đắc. Như dương dương tự đắc [揚揚自得].
  • Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [相得].

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

c. 者 – zhě – giả

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ giả

Bộ thành phần:

 耂 

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã [仁者人也,義者宜也] nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
  • Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả [友其士仁者] chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
  • Ấy. Như giả cá [者箇] cái ấy, giả phiên [者番] phen ấy, v.v.

9. 論語 – lúnyǔ – luận ngữ

Cách đọc:

a. 論 – lún – luận

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ luận

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 人 – NHÂN (người)

一 – NHẤT (một)

冊 – SÁCH (sách)

Nghĩa:

  • Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận [公論] lời bàn chung của số đông người, dư luận [輿論] lời bàn của xã hội công chúng.
  • Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.

b. 語 – yǔ – ngữ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngữ

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

口 – KHẨU (miệng)

五 – NGŨ (năm)

Nghĩa:

  • Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ [偶語] câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ [私語] nói riêng.
  • Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ [成語] câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa

10. 創世主 – chuàngshì zhǔ – Sáng Thế Chủ

Cách đọc:

a. 創 – chuàng – sáng

Xem lại ở đây.

b. 世 – shì – thế

Xem lại ở đây.

c. 主 – zhǔ – chủ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ chủ

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU 

王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

  • Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主].
  • Người chủ, người giữ quyền nhất nhà gọi là chủ [主].

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P11

Xem thêm: