Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: thay đổi, đời trước, sát sinh, nguồn gốc, tổ tông, tổ tiên, cận đại, mê tín, hoàn toàn dựa vào, tiến môn.

3 phần trước:

1. 扭轉 – niǔzhuǎn – nữu chuyển (thay đổi, cải biến)

a. 扭 – niǔ – nữu

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

2. 生前 – shēngqián – sinh tiền (đời trước, kiếp trước)

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

3. 殺生 – shāshēng – sát sinh

a. 殺 – shā – sát

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

4. 來源 – láiyuán – lai nguyên (nguồn gốc)

a. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

b. 源 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

5. 祖輩 – zǔbèi – tổ bối (tổ tông, tổ tiên)

a. 祖 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

6. 祖上 – zǔshàng – tổ thượng (cha ông, tổ tiên)

a. 祖 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

7. 近代 – jìndài – cận đại

a. 近 – jìn – cận

Xem lại ở đây.

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

8. 迷信 – míxìn – mê tín

a. 迷 – mí – mê

Xem lại ở đây.

b. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

9. 全憑 – quánpíng – toàn bằng (hoàn toàn dựa vào)

a. 全 – quán – toàn

Xem lại ở đây.

b. 憑 – píng – bằng

Xem lại ở đây.

10. 進門 – jìnmén – tiến môn

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P238