Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: thay đổi, đời trước, sát sinh, nguồn gốc, tổ tông, tổ tiên, cận đại, mê tín, hoàn toàn dựa vào, tiến môn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P234
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P235
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P236
Xem nhanh
1. 扭轉 – niǔzhuǎn – nữu chuyển (thay đổi, cải biến)
a. 扭 – niǔ – nữu
Xem lại ở đây.
b. 轉 – zhuǎn – chuyển
Xem lại ở đây.
2. 生前 – shēngqián – sinh tiền (đời trước, kiếp trước)
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
3. 殺生 – shāshēng – sát sinh
a. 殺 – shā – sát
Xem lại ở đây.
b. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
4. 來源 – láiyuán – lai nguyên (nguồn gốc)
a. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
b. 源 – yuán – nguyên
Xem lại ở đây.
5. 祖輩 – zǔbèi – tổ bối (tổ tông, tổ tiên)
a. 祖 – zǔ – tổ
Xem lại ở đây.
b. 輩 – bèi – bối
Xem lại ở đây.
6. 祖上 – zǔshàng – tổ thượng (cha ông, tổ tiên)
a. 祖 – zǔ – tổ
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
7. 近代 – jìndài – cận đại
a. 近 – jìn – cận
Xem lại ở đây.
b. 代 – dài – đại
Xem lại ở đây.
8. 迷信 – míxìn – mê tín
a. 迷 – mí – mê
Xem lại ở đây.
b. 信 – xìn – tín
Xem lại ở đây.
9. 全憑 – quánpíng – toàn bằng (hoàn toàn dựa vào)
a. 全 – quán – toàn
Xem lại ở đây.
b. 憑 – píng – bằng
Xem lại ở đây.
10. 進門 – jìnmén – tiến môn
a. 進 – jìn – tiến
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P238