Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thiếu, tính toán, báo đáp, mô phạm, nhân vật, ghê gớm, kích thích, giống như, hiếu kỳ, dòm ngó.

3 phần trước:

1. 缺 – quē – khuyết (thiếu)

Xem lại ở đây.

2. 算 – suàn – toán (tính toán)

Xem lại ở đây.

3. 報酬 – bàochóu – báo thù (đền đáp, thù lao)

a. 報 – bào – báo

Xem lại ở đây.

b. 酬 – chóu – thù

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thù; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

州 CHÂU (châu (đơn vị hành chính)) = 川 XUYÊN (sông ngòi) + …

Nghĩa:

  • Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là “thù” 酬, khách rót lại chủ gọi là “tạc” 酢. Như: “thù tạc” 酬酢 đi lại với nhau để tỏ tình thân.
  • Báo trả. Như: “thù đáp” 酬答 báo đáp.

4. 模範 – mófàn – mô phạm

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

5. 人物 – rénwù – nhân vật

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

6. 厲害 – lìhài – lệ hại (ghê gớm)

a. 厲 – lì – lệ, lại

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lệ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

厂 HÁN (sườn núi)

萬 VẠN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang.
  • Mạnh dữ, mãnh liệt. Như: “lệ thanh” 厲聲 tiếng dữ dội.
  • Xấu, ác, bạo ngược. Như: “lệ quỷ” 厲鬼 ác quỷ.
  • Bệnh tật, tai họa. Như: “dịch lệ” 疫厲 bệnh dịch.

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

7. 刺激 – cìjī – thích kích (kích thích)

a. 刺 – cì – thích, thứ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

朿 THỨ (Chóp, ngọn cây) = 木 MỘC (cây) + …

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Đâm chết, ám sát.
  • Châm, tiêm, đâm.
  • Trách móc. Như: “cơ thứ” 譏刺 chê trách.
  • Châm biếm, chế giễu. Như: “phúng thứ” 諷刺 châm biếm.
  • Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. Như: “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt, “thứ nhĩ” 刺耳 chối tai, “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi.
  • Gai, dằm, xương nhọn. Như: “trúc thứ” 竹刺 dằm tre, “mang thứ” 芒刺 gai cỏ, “ngư thứ” 魚刺 xương cá.
  • Danh thiếp. Như: “danh thứ” 名刺 danh thiếp.
  • Cắm giữ. Như: “thích thuyền” 刺船 cắm giữ thuyền.
  • Rình mò. Như: “âm thích” 陰刺 rình ngầm, “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la.

b. 激 – jī – kích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kích; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 敫 KIỂU (quang cảnh lưu động) = 攴 PHỘC (đánh khẽ) + 白 BẠCH (trắng) + 夂 TRI (theo sau mà đến)

Nghĩa:

  • (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
  • Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
  • Thẳng thắn, cấp thiết. Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
  • Mãnh liệt, dữ dội, gay go. Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.

8. 好像 – hǎoxiàng – hảo tượng (giống như, tương tự)

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

9. 好奇 – hàoqí – hảo kỳ (hiếu kỳ)

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

10. 瞅 – chǒu – thiễu, thu (dòm, ngó)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thiễu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

秋 THU (mùa thu) = 禾 HÒA (lúa) + 火 HỎA (lửa)

Nghĩa: Nhìn. Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P127