Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: áp (lực), vô duyên vô cớ, nhảy dựng, trạm trang, cánh tay, mệt mỏi, chịu không nổi, ma sát, cắn răng, câu tâm đấu giác (lục đục giữa người với người).

3 phần trước:

1. 壓 – yā – áp (lực)

Xem lại ở đây.

2. 無緣 無故 – wúyuán wúgù – vô duyên vô cố (vô duyên vô cớ)

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

c. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

3. 蹦 – bèng – băng (nhảy dựng)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ băng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

崩 BĂNG (núi lở, đổ, vỡ, gãy) = 山 SƠN (núi non) + 朋 BẰNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Nhảy lên
  • Nảy ra, phát sinh ra

4. 站樁 – zhàn zhuāng – trạm trang

a. 站 – zhàn – trạm

Xem lại ở đây.

b. 樁 – zhuāng – trang

Xem lại ở đây.

5. 胳膊 – gēbó – cách bác (cánh tay)

a. 胳 – gē – cách

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Phần dưới nách.
  • Phần từ vai xuống tới tay. Như: “cách tí” 胳臂 cánh tay.

b. 膊 – bó – bác

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bác; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

尃 PHU (tản ra, bày ra) = 寸 THỐN (tấc) + 甫 PHỦ (vừa mới)

甫 PHỦ = 用 DỤNG (dùng) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

  • Cánh tay. Như: “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
  • Phiếm chỉ phần trên thân người. Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
  • Thịt khô.
  • Phanh thây xé xác.

6. 累 – lèi – lụy (mệt, mỏi)

Xem lại ở đây.

7. 受不了 – shòubùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 了 – liǎo – liễu

Xem lại ở đây.

8. 摩擦 – mócā – ma sát

a. 摩 – mó – ma

Xem lại ở đây.

b. 擦 – cā – sát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

察 SÁT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Xoa, xát. Như: “sát chưởng” 擦掌 xoa tay.
  • Lau chùi. Như: “sát bì hài” 擦皮鞋 đánh giày da.
  • Bôi, thoa. Như: “sát dược” 擦藥 bôi thuốc, “sát du” 擦油 thoa dầu.
  • Sát gần. Như: “sát thân nhi quá” 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
  • Dụng cụ để chà xát. Như: “tượng bì sát” 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.

9. 咬咬牙 – yǎoyǎoyá – giao giao nha (cắn răng)

a. 咬 – yǎo – giao, giảo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

交 GIAO (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cắn, ngoạm. Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng.

b. 牙 – yá – nha

Xem lại ở đây.

10. 勾心鬥角 – gōuxīndòujiǎo – câu tâm đấu giác (lục đục giữa người với người)

a. 勾 – gōu – câu

Cách viết:

Bộ thành phần:

勹 BAO (bao bọc)

厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

  • Móc, vật có hình cong. Như: “y câu” 衣勾 cái móc áo, “ngư câu” 魚勾 lưỡi câu cá.
  • Bỏ đi, xóa đi. Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
  • Trích lấy, tuyển chọn. Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
  • Móc nối, thông đồng. Như: “câu kết” 勾結 thông đồng với nhau.
  • Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. Như: “câu dẫn” 勾引 dụ đến.
  • Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. Như: “câu lặc” 勾勒 phác họa.
  • Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn).

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

c. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

d. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240