Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: nói năng lỗ mãng, dư thừa, xử lý, giờ đồng hồ, khổ kì tâm , nhọc cái gân cốt, trời nắng chang chang, làm việc nặng nhọc, vừa khổ vừa mệt.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P238
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P239
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240
Xem nhanh
1. 出言不遜 – chūyánbùxùn – xuất ngôn bất tốn (nói năng lỗ mãng)
a. 出 – chū – xuất
Xem lại ở đây.
b. 言 – yán – ngôn
Xem lại ở đây.
c. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
d. 遜 – xùn – tốn
Cách viết:

Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
子 TỬ (con)
丿PHIỆT (nét phẩy)
糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)
Nghĩa:
- Trốn, lẩn.
- Nhường, từ bỏ.
- Kém hơn, không bằng. Như: “lược tốn nhất trù” 略遜一籌 hơi kém ơn một bậc.
- Khiêm cung. Như: “khiêm tốn” 謙遜.
- Kém cỏi.
2. 剩下 – shèngxià – thặng hạ (dư, thừa)
a. 剩 – shèng – thặng
Xem lại ở đây.
b. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
3. 處理 – chǔlǐ – xử lý
a. 處 – chǔ – xử
Xem lại ở đây.
b. 理 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
4. 守住 – shǒuzhù – thủ trụ (giữ lấy)
a. 守 – shǒu – thủ
Cách viết:

Bộ thành phần:
宀 MIÊN (mái nhà)
寸 THỐN (tấc)
Nghĩa:
- Tiết tháo, đức hạnh. Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
- Phòng vệ, bảo vệ. Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
- Giữ, giữ gìn. Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
- Coi sóc, trông nom. Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
- Tuân theo, tuân hành. Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
- Đợi. Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
- Nhờ vào, dựa vào.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
5. 小時 – xiǎoshí – tiểu thời (giờ đồng hồ)
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 時 – shí – thời
Xem lại ở đây.
6. 苦其心志 – kǔqíxīnzhì – khổ kỳ tâm chí
a. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
b. 其 – qí – kỳ
Xem lại ở đây.
c. 心 – xīn- tâm
Xem lại ở đây.
d. 志 – zhì – chí
Cách viết:

Bộ thành phần:
士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)
心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
Nghĩa:
- Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. Như: “hữu chí cánh thành” 有志竟成 có chí tất nên.
- Mũi tên.
- Bài văn chép. Như: “Tam quốc chí” 三國志, “địa phương chí” 地方志.
- Ghi chép.
- Ghi nhớ. Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
7. 勞其筋骨 – láoqíjīngǔ – lao kì cân cốt (nhọc cái gân cốt)
a. 勞 – láo – lao
Xem lại ở đây.
b. 其 – qí – kì
Xem lại ở đây.
c. 筋 – jīn – cân
Cách viết:

Bộ thành phần:
⺮ TRÚC (tre, trúc)
肋 LẶC (xương sườn) = 月 NHỤC (thịt) + 力 LỰC (sức lực)
Nghĩa:
- Gân. Như: “ngưu đề cân” 牛蹄筋 gân bò.
- Bắp thịt. Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu.
- Gân (ống dẫn tĩnh mạch). Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
- Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
d. 骨 – gǔ – cốt
Xem lại ở đây.
8. 烈日 – lièrì – liệt nhật (trời nắng chang chang)
a. 烈 – liè – liệt
Cách viết:

Bộ thành phần:
列 LIỆT (xem lại ở đây)
灬 HỎA (lửa)
Nghĩa:
- Mạnh mẽ, cứng mạnh.
- Cương trực, chính đính. Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất.
- Gay gắt, dữ dội.
- Rực rỡ, hiển hách.
- Đậm, nồng. Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
- Chất độc, họa hại. Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
b. 日 – rì – nhật
Xem lại ở đây.
9. 幹活 – gànhuó – cán hoạt (làm việc nặng nhọc)
a. 幹 – gàn – cán
Xem lại ở đây.
b. 活 – huó – hoạt
Xem lại ở đây.
10. 又苦又累 – yòukǔyòulèi – hữu khổ hữu luy (vừa khổ vừa mệt)
a. 又 – yòu – hữu
Cách viết:

Bộ thành phần:
又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)
Nghĩa:
- Lại, nữa (nhiều lần). Như: “nhất thiên hựu nhất thiên” 一天又一天 một ngày lại một ngày, “khán liễu hựu khán” 看了又看 xem đi xem lại.
- Có ý nhấn mạnh. Như: “nhĩ hựu bất thị tam tuế tiểu hài tử, chẩm ma bất đổng giá cá?” 你又不是三歲小孩子, 怎麼不懂這個 anh đâu phải là đứa bé lên ba, mà sao không hiểu điều đó?
- Thêm, lại thêm. Như: “tha đích bệnh hựu gia trọng liễu” 他的病又加重了 bệnh của ông ấy lại nặng thêm.
- Mà lại, nhưng lại.
- Vừa… vừa… Như: “hựu xướng hựu khiêu” 又唱又跳 vừa ca vừa nhảy múa, “hựu thị thất vọng, hựu thị kì quái” 又是失望, 又是奇怪 vừa thấy thất vọng, vừa thấy kì quái.
- Cộng thêm (số lượng). Như: “nhất hựu nhị phân chi nhất” 一又二分之一 một cộng thêm một nửa.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
c. 累 – lèi – luy
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P242