Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: vận chuyển, trang bị, giữ lại, mắt phải, bên trong, vô số, khắp mặt, động vật học, côn trùng học, ruồi nhặng.

3 phần trước:

1. 般 – bān – ban (tải đi, vận chuyển)

Xem lại ở đây.

2. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

3. 掌握 – zhǎngwò – chưởng ác (giữ lại, nắm chặt)

a. 掌 – zhǎng – chưởng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chưởng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Lòng bàn tay, bàn tay. Như: “cổ chưởng” 鼓掌 vỗ tay, “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
  • Bàn chân động vật. Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
  • Lượng từ: chiêu số võ thuật. Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
  • Đế giày. Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
  • Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền.
  • Vả, tát. Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.

b. 握 – wò – ác

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ác; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

屋 ỐC (nhà, phòng, buồng, mui xe) = 尸 THI (xác chết, thây ma) + 至 CHÍ (đến)

Nghĩa:

  • Cầm, nắm. Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay.
  • Nắm giữ, khống chế.
  • Lượng từ: nắm, bụm. Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.

4. 右眼 – yòu yǎn – hữu nhãn (mắt phải)

a. 右 – yòu – hữu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hữu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

丿TRIỆT (nét phẩy)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • Bên phải. Như: “tiền hậu tả hữu” 前後左右 trước sau trái phải.
  • Hướng tây. Như: “sơn hữu” 山右 phía tây núi, “giang hữu” 江右 phía tây sông.
  • Bên trên, địa vị được coi trọng. Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右.
  • Thân gần, che chở.
  • Tôn sùng. Như: “hữu văn hữu vũ” 右文右武 trọng văn trọng võ.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

5. 裡面 – lǐmiàn – lý diện (bên trong)

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

6. 無數 – wúshù – vô số

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

7. 滿臉 – mǎn liǎn – mãn kiểm (khắp mặt)

a. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

b. 臉 – liǎn – kiểm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kiểm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Mặt. Như: “tẩy kiểm” 洗臉 rửa mặt.
  • Thể diện, mặt mũi. Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
  • Sắc mặt, vẻ mặt.

8. 動物學 – dòngwù xué – động vật học

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

9. 昆蟲學 – kūnchóng xué – côn trùng học

a. 昆 – kūn – côn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ côn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

比 TỈ (so sánh)

Nghĩa:

  • Con cháu. Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
  • Người anh. Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
  • Nhiều, đông, nhung nhúc. Như: “côn trùng” 昆蟲 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
  • Cùng. Cũng như “đồng” .

b. 蟲 – chóng – trùng

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

10. 蒼蠅 – cāngyíng – thương dăng (ruồi nhặng)

a. 蒼 – cāng – thương

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

  • Màu cỏ, màu xanh thẫm.
  • Trời. Như: “bỉ thương” 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, “khung thương” 穹蒼, “hạo thương” 昊蒼 đều nghĩa là trời.
  • Xanh. Như: “thương giang” 蒼江 sông biếc, “thương hải” 蒼海 bể xanh, “thương thiên” 蒼天 trời xanh, “thương đài” 蒼苔 rêu xanh.
  • Bạc, trắng (đầu, tóc). Như: “bạch phát thương thương” 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ.

b. 蠅 – yíng – dăng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dăng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (côn trùng)

 黽 MÃNH (con ếch, cố gắng)

Nghĩa:

  • Ruồi. Như: “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng.
  • Dùng để nói cái gì nhỏ bé. Như: “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P129