Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: một lòng, ngăn chặn, không ngừng, vui vẻ, sợ, thừa hưởng, xếp bằng, đau, sợ đau, kiên trì.

3 phần trước:

1. 一條心 – yītiáoxīn – nhất điều tâm (một lòng)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 條 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

c. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

2. 擋 – dǎng – đảng (ngăn, chặn)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đảng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

當 ĐƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Che, lấp. Như: “đáng thái dương” 擋太陽 che nắng.
  • Ngăn, cản, chận. Như: “đáng phong già vũ” 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa.
  • Chống cự, cưỡng lại.
  • Lỗ hổng, khe hở.
  • Kè, đập ngăn giữ nước.

3. 不住 – bùzhù – bất trụ (không ngừng)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

4. 痛快 – tòngkuài – thống khoái (vui vẻ, thoải mái)

a. 痛 – tòng – thống

Xem lại ở đây.

b. 快 – kuài – khoái

Xem lại ở đây.

5. 怕 – pà – phạ (sợ)

Xem lại ở đây.

6. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (thừa hưởng, thừa kế)

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

7. 盤腿 – pántuǐ – bàn thoái (xếp bằng, song bàn)

a. 盤 – pán – bàn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bàn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 般 BÀN, BAN (xem lại ở đây)

皿 MÃNH (bát dĩa)

Nghĩa:

  • Mâm, khay.
  • Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
  • Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây.
  • Xếp chân vòng tròn. Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
  • Tra xét, xét hỏi. Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn.
  • Quanh co, uốn khúc. Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.

b. 腿 – tuǐ – thoái

Xem lại ở đây.

8. 疼 – téng – đông (đau)

Xem lại ở đây.

9. 怕疼 – pàténg – phạ đông (sợ đau)

a. 怕 – pà – phạ

Xem lại ở đây.

b. 疼 – téng – đông

Xem lại ở đây.

10. 堅持 – jiānchí – kiên trì

a. 堅 – jiān – kiên

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P239