Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: đầy sinh lực, tinh nghịch, làm chủ, kết ấn, xếp bằng, chân, đài sen, đan điền, đầu kim, bụng dưới.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P261
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P263
Xem nhanh
1. 歡蹦亂跳 – huānbèngluàntiào – hoan bính loạn khiêu (khỏe mạnh, đầy sinh lực)
a. 歡 – huān – hoan
Xem lại ở đây.
b. 蹦 – bèng – bính, băng
Xem lại ở đây.
c. 亂 – luàn – loạn
Xem lại ở đây.
d. 跳 – tiào – khiêu
Xem lại ở đây.
2. 淘氣 – táoqì – đào khí (nghịch ngợm, tinh nghịch)
a. 淘 – táo – đào
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
匋 ĐÀO (đồ gốm) = 勹 BAO (bao bọc) + 缶 PHŨ (đồ sành)
Nghĩa:
- Vo. Như: “đào mễ” 淘米 vo gạo.
- Đãi gạn. Như: “đào thải” 淘汰.
- Đào, khơi, vét. Như: “đào tỉnh” 淘井 khơi giếng, đào giếng.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
3. 主宰 – zhǔzǎi – chủ tể (làm chủ)
a. 主 – zhǔ – chủ
Xem lại ở đây.
b. 宰 – zǎi – tể
Cách viết:
Bộ thành phần:
宀 MIÊN (mái nhà)
辛 TÂN (cay, vất vả)
Nghĩa:
- Chúa tể. Như: “tâm giả đạo chi chủ tể” 心者道之主宰 tâm là cái chúa tể của đạo.
- Làm chủ, chủ trì, đứng đầu.
- Quan tể, đứng đầu coi một việc gì.
- Giết, cắt, làm thịt. ◎Như: “sát trư tể dương” 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.
4. 結印 – jié yìn – kết ấn
a. 結 – jié – kết
Xem lại ở đây.
b. 印 – yìn – ấn
Xem lại ở đây.
5. 盤 – pán – bàn (xếp bằng)
Xem lại ở đây.
6. 腿 – tuǐ – thối (chân)
Xem lại ở đây.
7. 蓮花 – liánhuā – liên hoa (đài sen)
a. 蓮 – lián – liên
Xem lại ở đây.
b. 花 – huā – hoa
Xem lại ở đây.
8. 丹田 – dāntián – đan điền
a. 丹 – dān – đan
Cách viết:
Bộ thành phần:
冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)
丶 CHỦ
Nghĩa:
- Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
- Tễ thuốc. §Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
- Đỏ. Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
- Chân thành, thành khẩn. Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
b. 田 – tián – điền
Cách viết:
Bộ thành phần:
田 ĐIỀN (ruộng)
Nghĩa:
- Ruộng. Như: “điền địa” 田地 ruộng đất, ruộng nương.
- Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). Như: “môi điền” 煤田 mỏ than, “diêm điền” 鹽田 mỏ muối.
- Trống lớn.
- Làm ruộng, canh tác, trồng trọt.
- Đi săn. Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.
9. 針尖 – zhēnjiān – châm tiêm (đầu kim)
a. 針 – zhēn – châm
Xem lại ở đây.
b. 尖 – jiān – tiêm
Xem lại ở đây.
10. 小腹 – xiǎofù – tiểu phúc (bụng dưới)
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 腹 – fù – phúc
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P265