Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: ôi chao, chỉ huy, khống chế, viết, hiệp hội, Bắc Kinh, món đồ, hiểu, nói bừa, đầu chỗ tiểu tiện.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P261
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262
Xem nhanh
1. 哎喲 – āiyō – ai yêu (ôi chao)
a. 哎 – āi – ai
Xem lại ở đây.
b. 喲 – yō – yêu
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
約 ƯỚC (xem lại ở đây)
Nghĩa: Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục). Như: “a yêu” 啊喲 ôi chao!
2. 指揮 – zhǐhuī – chỉ huy
a. 指 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
b. 揮 – huī – huy
Xem lại ở đây.
3. 控制 – kòngzhì – khống chế
a. 控 – kòng – khống
Xem lại ở đây.
b. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
4. 寫 – xiě – tả (viết)
Xem lại ở đây.
5. 協會 – xiéhuì – hiệp hội
a. 協 – xié – hiệp
Cách viết:
Bộ thành phần:
十 THẬP (mười)
力 LỰC (sức mạnh)
Nghĩa:
- Hòa hợp.
- Giúp đỡ, phụ trợ. Như: “hiệp trợ” 協助 trợ giúp.
- Phục tòng.
- Cùng nhau, chung. Như: “hiệp nghị” 協議 cùng bàn bạc, “hiệp thương” 協商 thương thảo cùng nhau.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
6. 北京 – běijīng – Bắc Kinh
a. 北 – běi – Bắc
Xem lại ở đây.
b. 京 – jīng – Kinh
Cách viết:
Bộ thành phần:
亠 ĐẦU
口 KHẨU (cái miệng)
小 TIỂU (nhỏ bé)
Nghĩa:
- Kinh đô, thủ đô.
- To, cao lớn.
- Gò cao do người làm ra.
7. 玩藝 – wán yì – ngoạn nghệ (món đồ)
a. 玩 – wán – ngoạn
Xem lại ở đây.
b. 藝 – yì – nghệ
Xem lại ở đây.
8. 懂 – dǒng – đổng (hiểu)
Xem lại ở đây.
9. 胡說 – húshuō – hồ thuyết (nói bừa)
a. 胡 – hú – hồ
Cách viết:
Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
古 CỔ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là “hồ”. Râu mọc ở đấy gọi là “hồ tu” 胡鬚.
- Xa xôi, dài lâu.
- Làm càn, bừa bãi. Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡.
- Sao, sao vậy, làm sao. Như: “hồ bất” 胡不 sao chẳng, “hồ khả” 胡可 sao khá, sao được.
- Nào, gì?
b. 說 – shuō – thuyết
Xem lại ở đây.
10. 小便頭上 – xiǎobiàn tóushàng – tiểu tiện đầu thượng (đầu chỗ tiểu tiện)
a. 小 – xiǎo – tiểu
Xem lại ở đây.
b. 便 – biàn – tiện
Xem lại ở đây.
c. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
d. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P264