Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: duy hộ, cờ hiệu, huyền diệu, làm loạn, dựa vào, chủ trì, điều tra, danh hiệu, mơ hồ, nhất thiết.

3 phần trước:

1. 維護 – wéihù – duy hộ

a. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Xem lại ở đây.

2. 旗號 – qíhào – kỳ hào (cờ hiệu)

a. 旗 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 號 – hào – hào

Xem lại ở đây.

3. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu

a. 玄 – xuán – huyền

Xem lại ở đây.

b. 妙 – miào – diệu

Xem lại ở đây.

4. 亂套 – luàntào – loạn sáo (làm loạn)

a. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

b. 套 – tào – sáo

Xem lại ở đây.

5. 憑著 – píngzhe – bằng trứ (dựa vào)

a. 憑 – píng – bằng

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe, zhuó – trứ

Xem lại ở đây.

6. 主持 – zhǔchí – chủ trì

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

7. 查到 – chá dào – tra đáo (tra xét, điều tra)

a. 查 – chá – tra

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tra; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (gỗ, cây cối)

旦 ĐÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tra xét. Như: “tường tra” 詳查 tra xét minh bạch.
  • Tìm tòi. Như: “tra tự điển” 查字典, “tra địa đồ” 查地圖.
  • Cái bè lớn.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 名詞 – míngcí – danh từ

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 詞 – cí – từ

Xem lại ở đây.

9. 糊塗 – hútú – hồ đồ (mù tịt, mơ hồ)

a. 糊 – hú – hồ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hồ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

MỄ (gạo)

胡 HỒ (nào, sao, thế nào) = 肉 NHỤC (thịt) + 古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Trát, phết, quét. Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
  • Dán. Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
  • Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống).
  • Hồ để dán.
  • Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp.
  • Mù mờ, không rõ ràng. Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

b. 塗 – tú – đồ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đồ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

涂 ĐỒ (bôi, phết, quết, sơn) = 氵THỦY (nước) + 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa:

  • Bùn. Như: “nê đồ” 泥塗 bùn đất.
  • Đường đi.
  • Bôi, xoa, đắp, rịt.
  • Xóa, bôi bỏ. Như: “đồ điệu thác tự” 塗掉錯字 xóa những chữ sai.
  • Ngăn trở, làm nghẽn, che lấp.
  • Làm bẩn, làm dơ.
  • Tan, rã (giá lạnh).

10. 千萬 – qiānwàn – thiên vạn (nhất thiết, nhất quyết)

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P263