Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vĩnh viễn, dừng, hấp thụ, ngược chiều kim (đồng hồ), phát phóng, vứt bỏ, tản mất, thụ ích, điều chỉnh, ném.

3 phần trước:

1. 永遠 – yǒngyuǎn – vĩnh viễn

a. 永 – yǒng – vĩnh

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

2. 停 – tíng – đình (dừng, ngừng)

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đình; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

亭 ĐÌNH (cái nhà nhỏ) = 亠 ĐẦU + 口 KHẨU (miệng) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.)

(丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc))

Nghĩa:

  • Dừng, nửa chừng ngừng lại. Như: “đình bạn” 停辦 ngừng làm việc, “đình chỉ” 停止 dừng lại, “vũ đình liễu” 雨停了 mưa tạnh rồi.
  • Đỗ lại, đậu, ở tạm. Như: “đình lưu” 停留 ở lại, “đình bạc” 停泊 đỗ lại bên bờ (thuyền).
  • Đặt, để.
  • Thỏa đáng, ổn thỏa.

3. 吸取 – xīqǔ – hấp thủ (hấp thụ)

a. 吸 – xī – hấp

Xem lại ở đây.

b. 取 – qǔ – thủ

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thủ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

  • Lấy, cầm. Như: “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
  • Chọn lấy. Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên.
  • Chuốc lấy, tìm lấy. Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
  • Dùng. Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
  • Làm. Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.

4. 反時針 – fǎnshízhēn – phản thời châm (ngược chiều kim (đồng hồ))

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

c. 針 – zhēn – châm

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ châm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Kim khâu.
  • Chỉ vật gì nhọn như kim. Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
  • Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
  • Khâu.
  • Đâm, chích (bằng mũi nhọn).

5. 發放 – fāfàng – phát phóng

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

6. 廢棄 – fèiqì – phế khí (vứt bỏ)

a. 廢 – fèi – phế

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 發 PHÁT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. Như: “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa, “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
  • Hoang vu.
  • Bại hoại, suy bại.
  • To, lớn.
  • Bỏ, ngưng, trừ bỏ. Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ.

b. 棄 – qì – khí

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Quên, bỏ, bỏ đi, vứt đi. Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” 唾棄一切 vứt bỏ hết thảy.

7. 散掉 – sàn diào – tán điệu (tản mất)

a. 散 – sàn – tán

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

攴 PHỘC (đánh khẽ)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

  • Tan. Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
  • Buông, phóng ra. Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
  • Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
  • Một âm là “tản”. Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
  • Nhàn rỗi. Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi.
  • Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

8. 受益 – shòuyì – thụ ích

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

9. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

10. 丟 – diū – đâu (ném)

Cách viết:


Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đâu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Tiêu mất, biến mất. Như: “đâu liễu tiền bao” 丟了錢包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟臉 mất mặt.
  • Ném đi, quăng.
  • Đưa, liếc. Như: “đâu mi lộng nhãn” 丟眉弄眼 đưa mày liếc mắt.