Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mô phỏng, đương thời, phạm vi, nguyên lý, đặc thù, lớn nhất, đặc điểm, trước mắt, muốn, bụng dưới.

3 phần trước:

1. 模仿 – mófǎng – mô phảng (mô phỏng, bắt chước)

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 仿 – fǎng – phảng

Xem lại ở đây.

2. 當時 – dāngshí – đương thời

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

3. 範圍 – fànwéi – phạm vi

a. 範 – fàn – phạm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 ⺮ TRÚC (tre trúc)

車 XA (xe)

 卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

  • Khuôn đúc. Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
  • Khuôn phép, phép tắc. Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
  • Giới hạn. Như: “phạm vi” 範圍.
  • Có thể dùng làm phép tắc. Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
  • Hạn chế.

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 原理 – yuánlǐ – nguyên lý

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

5. 特殊 – tèshū – đặc thù

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 殊 – shū – thù

Xem lại ở đây.

6. 最大 – zuìdà – tối đại (lớn nhất)

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

7. 特點 – tèdiǎn – đặc điểm

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

8. 目前 – mùqián – mục tiền (trước mắt, bây giờ)

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

9. 要想 – yào xiǎng – yếu tưởng (muốn)

a. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

10. 小腹 – xiǎofù – tiểu phúc (bụng dưới)

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 腹 – fù – phúc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phúc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

复 PHÚC = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 夂 TRI (đến ở phía sau) + …

Nghĩa:

  • Dày.
  • Bụng. Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn.
  • Chỉ phần bên trong, ở giữa. Như: “san phúc” 山腹 trong lòng núi, “bình phúc” 瓶腹 trong bình.
  • Đằng trước, mặt chính. Như: “phúc bối thụ địch” 腹背受敵 trước sau đều có quân địch.
  • Tấm lòng, bụng dạ. Như: “khẩu mật phúc kiếm” 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao.
  • Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P102