Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: luồng nhiệt, thông thấu, thuận tiện, phong kiến, khấu đầu, thành kính, dựa vào, dối mình, dối người, bằng lòng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P258
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P259
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260
Xem nhanh
1. 熱流 – rèliú – nhiệt lưu (luồng nhiệt)
a. 熱 – rè – nhiệt
Xem lại ở đây.
b. 流 – liú – lưu
Xem lại ở đây.
2. 通透 – tōng tòu – thông thấu
a. 通 – tōng – thông
Xem lại ở đây.
b. 透 – tòu – thấu
Xem lại ở đây.
3. 順便 – shùnbiàn – thuận tiện
a. 順 – shùn – thuận
Xem lại ở đây.
b. 便 – biàn – tiện
Xem lại ở đây.
4. 封建 – fēngjiàn – phong kiến
a. 封 – fēng – phong
Xem lại ở đây.
b. 建 – jiàn – kiến
Xem lại ở đây.
5. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu)
a. 磕 – kē – khái
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
6. 虔誠 – qiánchéng – kiền thành (thành kính)
a. 虔 – qián – kiền
Xem lại ở đây.
b. 誠 – chéng – thành
Xem lại ở đây.
7. 靠 – kào – kháo (dựa vào)
Xem lại ở đây.
8. 自欺 – zì qī – tự khi (dối mình)
a. 自 – zì – tự
Xem lại ở đây.
b. 欺 – qī – khi
Xem lại ở đây.
9. 欺人 – qī rén – khi nhân (dối người)
a. 欺 – qī – khi
Xem lại ở đây.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
10. 甘心 – gānxīn – cam tâm (bằng lòng)
a. 甘 – gān – cam
Cách viết:

Bộ thành phần:
甘 CAM (ngọt)
Nghĩa:
- Ngọt. Như: “vị hương cam điềm” 味香甘甜 hương vị ngọt ngào.
- Tốt, lành, ngon ngọt. Như: “cam vũ” 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn.
- Thức ăn ngon.
- Chịu nhận. Như: “cam vi nhân hạ” 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
- Bằng lòng, tự nguyện.
b. 心 – xīn – tâm
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262