Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: xử lý, hòa hoãn, có thêm, suy ngẫm, gần như, cân bằng, một đời, tư thái, kinh doanh, công ty.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P239
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P241
Xem nhanh
1. 處理 – chǔlǐ – xử lý
a. 處 – chǔ – xử
Xem lại ở đây.
b. 理 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
2. 緩衝 – huǎnchōng – hoãn xung (hòa hoãn, điều chỉnh)
a. 緩 – huǎn – hoãn
Cách viết:
Bộ thành phần:
糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)
爰 VIÊN (bèn, bởi vậy, cho nên) = 爫 TRẢO (móng vuốt) + 一 NHẤT (một) + 友 HỮU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Thong thả. Như: “hoãn bộ” 緩步 bước thong thả.
- Chậm chạp, chậm trễ.
- Rộng, rộng rãi. Như: “khoan hoãn” 寬緩 rộng rãi.
- Mềm, xốp.
- Yếu đuối, nhu nhược.
- Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. Như: “hoãn kì” 緩期 dời kì hạn, “hoãn binh chi kế” 緩兵之計 kế hoãn binh.
- Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục.
b. 衝 – chōng – xung
Xem lại ở đây.
3. 餘地 – yúdì – dư địa (có thêm)
a. 餘 – yú – dư
Cách viết:
Bộ thành phần:
食 THỰC (ăn)
余 DƯ (thừa) = 人 NHÂN (người) + 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Thừa, dôi ra. Như: “nông hữu dư túc” 農有餘粟 nhà làm ruộng có thóc dư.
- Dư dả, thừa thãi.
- Hơn, quá.
- Còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu. Như: “dư niên” 餘年 những năm cuối đời.
- Khác. Như: “dư niệm” 餘念 ý nghĩ khác, “dư sự” 餘事 việc khác.
- Lâu dài, trường cửu.
- Chưa hết, chưa xong. Như: “tử hữu dư cô” 死有餘辜 chết không hết tội.
b. 地 – dì – địa
Xem lại ở đây.
4. 思考 – sīkǎo – tư khảo (ngẫm nghĩ, suy ngẫm)
a. 思 – sī – tư
Xem lại ở đây.
b. 考 – kǎo – khảo
Xem lại ở đây.
5. 幾乎 – jīhū – cơ hồ (hầu như, gần như)
a. 幾 – jī – cơ
Xem lại ở đây.
b. 乎 – hū – hồ
Xem lại ở đây.
6. 平衡 – pínghéng – bình hoành (cân bằng)
a. 平 – píng – bình
Xem lại ở đây.
b. 衡 – héng – hoành
Cách viết:
Bộ thành phần:
行 HÀNH (xem lại ở đây)
魚 NGƯ (cá)
Nghĩa:
- Cán cân.
- Cái đòn ngang xe.
- Chỗ trên mi mắt. Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói.
- Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc.
- Chống lại.
- Ngang.
7. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 輩 – bèi – bối
Xem lại ở đây.
c. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 姿態 – zītài – tư thái (tư thế, dáng điệu)
a. 姿 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 態 – tài – thái
Xem lại ở đây.
9. 經營 – jīngyíng – kinh doanh
a. 經 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
b. 營 – yíng – doanh
Cách viết:
Bộ thành phần:
火 HỎA (lửa)
冖 MỊCH (trùm khăn lên)
呂 LỮ (xương sống) = 口 KHẨU (miệng) + 丿TRIỆT (nét phẩy)
Nghĩa:
- Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp. Như: “thị doanh” 市營 chợ.
- Quân doanh, doanh trại.
- Khu vực, biên giới.
- Linh hồn. Như: “doanh phách” 營魄.
- Mưu cầu. Như: “doanh lợi” 營利 mưu lợi.
- Quản lí, cai quản. Như: “doanh nghiệp” 營業.
10. 公司 – gōngsī – công ty
a. 公 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 司 – sī – ty
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P243