Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: việc làm, công bằng, giao dịch, ngành nghề, chuyên ngành, 10 người buôn 9 kẻ gian, kiếm tiền, lao động, giai tầng, quốc doanh.

3 phần trước:

1. 生意 – shēngyì – sinh ý (việc làm, công tác)

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

2. 公平 – gōngpíng – công bằng

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 平 – píng – bằng

Xem lại ở đây.

3. 交易 – jiāoyì – giao dịch

a. 交 – jiāo – giao

Xem lại ở đây.

b. 易 – yì – dịch

Xem lại ở đây.

4. 行業 – hángyè – hành nghiệp (ngành nghề, chức vụ)

a. 行 – háng – hành

Xem lại ở đây.

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

5. 職業 – zhíyè – chức nghiệp (chuyên ngành)

a. 職 – zhí – chức

Xem lại ở đây.

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

6. 十商九姦 – shí shāngjiǔ jiān – thập thương cửu gian (10 người buôn 9 kẻ gian)

a. 十 – shí – thập

Xem lại ở đây.

b. 商 – shāng – thương

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 立 LẬP (đứng)

口 KHẨU (miệng)

冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

  • Người đi buôn bán. Như: “thương nhân” 商人 người buôn, “thương gia” 商家 nhà buôn.
  • Nghề nghiệp buôn bán. Như: “kinh thương” 經商 kinh doanh buôn bán.
  • Tiếng “thương”, một trong ngũ âm: “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽.
  • Thương số (toán học). Như: “lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị” 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
  • Bàn bạc, thảo luận. Như: “thương lượng” 商量 thảo luận, “thương chước” 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
  • Thuộc về mùa thu. Như: “thương tiêu” 商飆 gió thu.

c. 九 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

d. 姦 – jiān – gian

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ gian; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

  • Kẻ tà ác, người làm loạn pháp.
  • Kẻ tà ác, người làm loạn pháp.
  • Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ.
  • Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. Như: “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm, “gian ô” 姦汙 dâm ô.
  • Xảo trá, tà ác.

7. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)

a. 掙 – zhèng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

8. 勞動 – láodòng – lao động

a. 勞 – láo – lao

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

9. 階層 – jiēcéng – giai tầng

a. 階 – jiē – giai

Xem lại ở đây.

b. 層 – céng – tầng

Xem lại ở đây.

10. 國營 – guóyíng – quốc doanh

a. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

b. 營 – yíng – doanh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P244