Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: rẽ đột ngột, động tĩnh, một tiếng, trên đầu, nắp xe, xe cộ, cảm thấy đau, chảy máu, tài xế, sợ hãi.

3 phần trước:

1. 急轉彎 – jízhuǎnwān – cấp chuyển loan (rẽ đột ngột)

a. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

c. 彎 – wān – loan

Xem lại ở đây.

2. 動靜 – dòngjìng – động tĩnh

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 靜 – jìng – tĩnh

Xem lại ở đây.

3. 一聲 – yī shēng – nhất thanh (một tiếng)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

4. 頭上 – tóushàng – đầu thượng (trên đầu)

a. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 車棚 – chēpéng – xa bằng (nắp xe)

a. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

b. 棚 – péng – bằng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bằng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

朋 BẰNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Lầu, gác, nhà rạp.
  • Giá, giàn. Như: “lương bằng” 涼棚 giàn hóng mát, “thảo bằng” 草棚 giàn cỏ, “thư bằng” 書棚 giá sách.
  • Bằng đảng, bang phái.
  • Dựng, gác.

6. 車子 – chēzi – xa tử (xe cộ)

a. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 覺的疼 – jué de téng – giác đích đông (cảm thấy đau)

a. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

b. 的 – de – đích

Xem lại ở đây.

c. 疼 – téng – đông

Xem lại ở đây.

8. 出血 – chūxiě – xuất huyết (chảy máu)

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 血 – xiě – huyết

Xem lại ở đây.

9. 司機 – sījī – ti ky (tài xế)

a. 司 – sī – ti,

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ti; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Chức quan, người trông coi một việc. Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
  • Sở quan, cơ quan trung ương. Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.

b. 機 – jī – ky, cơ

Xem lại ở đây.

10. 嚇壞 – xià huài – hách hoại (sợ hãi)

a. 嚇 – xià – hách

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P224