Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hạ phàm, chiêu mời, kiếm tiền, duyên cớ, thu thập, sớm, tứ chi, một đời, người thực vật, trên giường.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P204
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P205
Xem nhanh
1. 下凡 – xiàfán – hạ phàm
a. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
b. 凡 – fán – phàm
Xem lại ở đây.
2. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)
a. 招 – zhāo – chiêu
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
3. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)
a. 掙 – zhèng – tranh
Xem lại ở đây.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
4. 緣故 – yuángù – duyên cố (duyên cớ)
a. 緣 – yuán – duyên
Xem lại ở đây.
b. 故 – gù – cố
Xem lại ở đây.
5. 採集 – cǎijí – thải tập (thu thập, thu lượm)
a. 採 – cǎi – thải
Xem lại ở đây.
b. 集 – jí – tập
Xem lại ở đây.
6. 早 – zǎo – trảo (sớm)
Xem lại ở đây.
7. 四肢 – sìzhī – tứ chi
a. 四 – sì – tứ
Cách viết:

Bộ thành phần:
囗 VI (vây quanh)
儿 NHI (người đi, trẻ nhỏ)
Nghĩa:
- Bốn.
- Thứ tư. Như: “tứ niên cấp” 四年級 bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” 四品官 phẩm quan hạng tư.
b. 肢 – zhī – chi
Cách viết:

Bộ thành phần:
月 NHỤC ()
支 CHI (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Chân tay
- Sống lưng
8. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 輩 – bèi – bối
Xem lại ở đây.
c. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
9. 植物人 – zhíwùrén – thực vật nhân (người thực vật)
a. 植 – zhí – thực
Xem lại ở đây.
b. 物 – wù – vật
Xem lại ở đây.
c. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
10. 床上 – chuángshàng – sàng thượng (trên giường)
a. 床 – chuáng – sàng
Xem lại ở đây.
b. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P207