Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thở dài thất vọng, qua đường, quản một chút, dòm ngó, chỗ trống, can thiệp, thử thử, diễn tấu, khúc nhạc, nhạc dạo đầu.

3 phần trước:

1. 唉聲嘆氣 – āishēngtànqì – ai thanh thán khí (thở dài thất vọng)

a. 唉 – āi – ai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

厶 KHƯ (riêng tư)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

  • Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v.
  • Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

c. 嘆 – tàn – thán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa:

  • Than, thở dài. Như: “thán tức” 嘆息 than thở.
  • Ngâm. Như: “thán tụng” 嘆誦 ngâm tụng.
  • Khen ngợi.

d. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

2. 過路 – guòlù – quá lộ (qua đường)

a. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

3. 管一管 – guǎn yīguǎn – quản nhất quản (quản một chút)

a. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

4. 瞅瞅 – chǒu chǒu – thiễu thiễu (dòm, ngó)

a. 瞅 – chǒu – thiễu

Xem lại ở đây.

5. 空子 – kòng zi – không tử (chỗ trống, không)

a. 空 – kòng – không

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

6. 幹涉 – gànshè – can thiệp

a. 幹 – gàn – can

Xem lại ở đây.

b. 涉 – shè – thiệp

Xem lại ở đây.

7. 試試 – shì shì – thử thử

a. 試 – shì – thử, thí

Xem lại ở đây.

8. 演奏 – yǎnzòu – diễn tấu

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 奏 – zòu – tấu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tấu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

天 THIÊN (xem lại ở đây)

三 TAM (ba)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

  • Dâng lên, tiến hiến.
  • Tâu.
  • Lập nên, đạt được. Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
  • Tiến hành, vận dụng. Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
  • Đi, chạy.

9. 樂曲 – yuèqǔ – nhạc khúc (khúc nhạc, bản nhạc)

a. 樂 – yuè – nhạc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhạc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

幺 YÊU (nhỏ bé)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

  • Nhạc.
  • Một âm là “lạc”. Vui, thích.
  • Cười.
  • Lấy làm vui thích, hỉ ái. Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.

b. 曲 – qǔ – khúc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khúc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

  • Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
  • Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
  • Ẩn tình, nỗi lòng. Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
  • Nơi chật hẹp, hẻo lánh. Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh.
  • Ca nhạc.
  • Cong. Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông.
  • Không ngay thẳng, bất chính. Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
  • Miễn cưỡng, gượng. Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.

10. 前奏 – qiánzòu – tiền tấu (dạo nhạc, mở đầu)

a. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

b. 奏 – zòu – tấu

Xem lại ở trên.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203