Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phân biệt, khí tốt, khí xấu, dần dần, quá sức, làm sao, một mực, truy cầu, nguyên nhân, chiêu mời.

3 phần trước:

1. 辨別 – biànbié – biện biệt (phân biệt)

a. 辨 – biàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

2. 好氣 – hǎoqì – hảo khí (khí tốt)

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

3. 壞氣 – huài qì – hoại khí (khí xấu)

a. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

4. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần)

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

5. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (quá sức, dữ dội)

a. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – sang

Xem lại ở đây.

6. 怎麼辦 – zěnmebàn – chẩm ma bạn (làm sao)

a. 怎 – zěn – chẩm

Xem lại ở đây.

b. 麼 – me – ma

Xem lại ở đây.

c. 辦 – bàn – bạn

Xem lại ở đây.

7. 一味 – yīwèi – nhất vị (một mực)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

未 VỊ, MÙI = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

  • Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). Như: “ngũ vị” 五味 năm vị gồm có: “toan” 酸 chua, “điềm” 甜 ngọt, “khổ” 苦 đắng, “lạt” 辣 cay, “hàm” 鹹 mặn.
  • Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). Như: “hương vị” 香味 mùi thơm, “quái vị” 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, “xú vị” 臭味 mùi thối.
  • Ý nghĩa, hứng thú. Như: “hữu vị” 有味 có hứng thú, “thiền vị” 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền.
  • Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. Như: “thái ngũ vị” 菜五味 năm món ăn, “dược bát vị” 藥八味 tám vị thuốc.
  • Món ăn. Như: “san trân hải vị” 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
  • Nếm.
  • Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. Như: “ngoạn vị” 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị.

8. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

9. 緣故 – yuángù – duyên cố (lý do, nguyên nhân)

a. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

10. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

a. 招 – zhāo – chiêu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ chiêu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 扌THỦ (tay)

召 TRIỆU, CHIÊU (kêu gọi, mời đến) = 刀 ĐAO (dao) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Vẫy tay gọi. Như: “chiêu thủ” 招手 vẫy tay.
  • Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. Như: “chiêu sinh” 招生 tuyển sinh, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu, “chiêu khảo” 招考 thông báo thi tuyển.
  • Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. Như: “chiêu tai” 招災 chuốc lấy vạ, “chiêu oán” 招怨 tự rước lấy oán.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P162