Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: mịn màng, phong phú, dần dần, tràn đầy, linh tính, thay thế, chậm rãi, thu thập, chế ước, khái niệm.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P147
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P149
Xem nhanh
1. 細膩 – xìnì – tế nị (mịn màng, mềm mại)
a. 細 – xì – tế
Xem lại ở đây.
b. 膩 – nì – nhị, nị
Cách viết:
Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
貳 NHỊ (chức phó, hai) = 弍 NHỊ (hai) + 貝 BỐI (vật báu, quý giá)
(弍 NHỊ = 弋 DẶC (bắn, chiếm lấy) + 二 NHỊ (hai))
Nghĩa:
- Béo, ngậy.
- Trơn, nhẵn, mịn.
- Thân gần, thân thiết. Như: “nị hữu” 膩友 bạn thân.
- Chán, ngán, ngấy. Như: “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
2. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, đầy đủ)
a. 充 – chōng – sung
Cách viết:
Bộ thành phần:
亠 ĐẦU
允 DOÃN (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Đầy, tràn. Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ.
- Chất vào, lấp chặt, nạp. Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện.
- Gánh vác, đảm nhậm. Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
- Giả mạo, giả làm. Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
- Tịch thu. Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
b. 實 – shí – thực
Xem lại ở đây.
3. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần, sau 1 thời gian)
a. 久 – jiǔ – cửu
Xem lại ở đây.
b. 而 – ér – nhi
Xem lại ở đây.
c. 之 – zhī – chi
Xem lại ở đây.
4. 充滿 – chōngmǎn – sung mãn (tràn đầy)
a. 充 – chōng – sung
Xem lại ở trên.
b. 滿 – mǎn – mãn
Xem lại ở đây.
5. 靈性 – língxìng – linh tính
a. 靈 – líng – linh
Xem lại ở đây.
b. 性 – xìng – tính
Xem lại ở đây.
6. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)
a. 代 – dài – đại
Xem lại ở đây.
b. 替 – tì – thế
Xem lại ở đây.
7. 緩慢 – huǎnmàn – hoãn mạn (chậm rãi, từ tốn)
a. 緩 – huǎn – hoãn
Cách viết:
Bộ thành phần:
糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)
爰 VIÊN (bèn, bởi vậy, cho nên) = 爪 TRẢO (móng vuốt) + 一 NHẤT (một) + 友 HỮU (bạn bè)
(友 HỮU = 又 HỰU (lại, lần nữa) + 一 NHẤT (một) + 丿TRIỆT (nét phẩy))
Nghĩa:
- Thong thả. Như: “hoãn bộ” 緩步 bước thong thả.
- Chậm chạp, chậm trễ.
- Rộng, rộng rãi. Như: “khoan hoãn” 寬緩 rộng rãi.
- Mềm, xốp.
- Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. Như: “hoãn kì” 緩期 dời kì hạn, “hoãn binh chi kế” 緩兵之計 kế hoãn binh.
b. 慢 – màn – mạn
Xem lại ở đây.
8. 採集 – cǎijí – thải tập (thu thập, tập hợp)
a. 採 – cǎi – thải
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
采 BIỆN (phân biệt)
Nghĩa:
- Hái, ngắt. Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
- Chọn nhặt. Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc.
- Hiểu rõ.
b. 集 – jí – tập
Xem lại ở đây.
9. 制約 – zhìyuē – chế ước
a. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
b. 約 – yuē – ước
Xem lại ở đây.
10. 概念 – gài niàn – khái niệm
a. 概 – gài – khái
Xem lại ở đây.
b. 念 – niàn – niệm
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P151