Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiên thiên, bản năng, ước chế, ghi chép, hiệu lực, phàm là, sờ, sắp đặt, tiềm ẩn, kỹ năng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P153
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P154
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P155
Xem nhanh
1. 先天 – xiāntiān – tiên thiên
a. 先 – xiān – tiên
Xem lại ở đây.
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
2. 本能 – běnnéng – bản năng
a. 本 – běn – bản
Xem lại ở đây.
b. 能 – néng – năng
Xem lại ở đây.
3. 制約 – zhìyuē – chế ước (ước chế)
a. 制 – zhì – chế
Xem lại ở đây.
b. 約 – yuē – ước
Xem lại ở đây.
4. 記載 – jìzǎi – ký tái (ghi chép)
a. 記 – jì – ký
Xem lại ở đây.
b. 載 – zǎi – tái
Cách viết:

Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
車 XA (xe)
戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))
Nghĩa:
- Ngồi trên, đi bằng. Như: “tái dĩ hậu xa” 載以後車 lấy xe sau chở về.
- Chở, chuyên chở, chuyển vận. Như: “tái nhân” 載人 chở người, “tái hóa” 載貨 chở hàng.
- Ghi chép.
- Đầy dẫy. Như: “oán thanh tái đạo” 怨聲載道 tiếng oán than đầy đường.
- Vừa, lại. Như: “tái ca tái vũ” 載歌載舞 vừa hát vừa múa.
5. 效力 – xiàolì – hiệu lực
a. 效 – xiào – hiệu
Xem lại ở đây.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
6. 凡是 – fánshì – phàm thị (phàm là)
a. 凡 – fán – phàm
Cách viết:

Bộ thành phần:
几 KỈ (ghế dựa)
丶 CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Nói chung, đại khái, hễ. Như: “phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật” 凡是有生命之物, 都稱生物 mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
- Gồm, tổng cộng, hết thảy.
- Hèn, tầm thường, bình thường. Như: “phàm dân” 凡民 dân hèn, “phàm nhân” 凡人 người thường.
- Thuộc về trần gian, thế tục.
- Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. Như: “tiên phàm lộ cách” 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
b. 是 – shì – thị
Xem lại ở đây.
7. 摸 – mō – mô (sờ mó)
Xem lại ở đây.
8. 擺設 – bǎishè – bãi thiết (bài trí, sắp đặt)
a. 擺 – bǎi – bãi, bài
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
罷 BÃI (ngừng, bãi bỏ) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 能 NĂNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Mở ra, vạch ra.
- Bày, sắp đặt. Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt.
- Lay, lắc, dao động. Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay.
- Lên mặt, vênh mặt. Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
- Hãm hại.
- Quả lắc. Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
b. 設 – shè – thiết
Cách viết:

Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)
Nghĩa:
- Sắp bày, đặt bày. Như: “trần thiết” 陳設 sắp đặt.
- Thành lập, sáng lập. Như: “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên.
- Ví thử, nếu, giả sử. Như: “thiết sử” 設使 ví thử.
- Cỗ bàn.
- To, lớn.
9. 潛在 – qiánzài – tiềm tại (tiềm ẩn)
a. 潛 – qián – tiềm
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
朁 THẢM (cũng, đã từng) = 旡 VÔ (Tức là chữ vô 無 ngày xưa, nghĩa là không, như vô cữu 旡咎 không có lỗi gì) + 曰 VIẾT (nói rằng)
Nghĩa:
- Lặn, hoạt động dưới nước. Như: “tiềm thủy” 潛水 lặn xuống nước, “điểu phi ngư tiềm” 鳥飛魚潛 chim bay cá lặn.
- Ẩn giấu. Như: “tiềm tàng” 潛藏 ẩn giấu, “tiềm phục” 潛伏 ẩn núp.
- Ngầm, bí mật.
- Kín, ẩn. Như: “tiềm long” 潛龍 rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu).
b. 在 – zài – tại
Xem lại ở đây.
10. 技能 – jìnéng – kỹ năng
a. 技 – jì – kỹ
Xem lại ở đây.
b. 能 – néng – năng
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P157