Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong phần Luận ngữ.

Các phần trước:

1. 種類 – zhǒnglèi – chủng loại

Cách đọc:

a. 種 – zhǒng – chủng

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ chủng

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

重 TRỌNG (nặng) = 千 THIÊN (nghìn) + 里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa: Giống loài

b. 類 – lèi – loại

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ loại

Bộ thành phần:

米 – MỄ (gạo)

犬 – KHUYỂN (chó)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa: Loài giống

2. 萬事 萬物 – wànshì wànwù – vạn sự vạn vật

Cách đọc:

a. 萬 – wàn – vạn

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ  vạn

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

  • Muôn, mười nghìn là một vạn [萬].
  • Lời nói quá lắm. Như vạn nan [萬難], khó quá lắm, vạn vạn bất khả [萬萬不可] không nên lắm lắm, thật là không thể.
  • Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng [萬能] nhiều tài lắm.

b. 事 – shì – sự

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ sự

Bộ thành phần

口 KHẨU (miệng)

亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

  • Việc.
  • Làm việc. Như vô sở sự sự [無所事事] không làm việc gì.

c. 物 – wù – vật

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ vật

Bộ thành phần:

 牛 NGƯU (trâu)

勿 VẬT (chớ, lời cấm chỉ không được thế nữa.) =  勹 BAO (bao bọc) + 丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

  • Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : (1) Động vật [動物] giống động vật, (2) Thực vật [植物] giống thực vật, (3) Khoáng vật [礦物] vật mỏ, v.v.
  • Sự vật. Như hữu vật hữu tắc [有物有則] một vật có một phép riêng.

3. 遺漏 – yílòu – di lậu (bỏ sót)

Cách đọc:

a. 遺 – yí – di

Cách viết:

Từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân - chữ di

Bộ thành phần:

辶 – SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

貴 QUÝ (sang, quý)

Nghĩa:

  • Bỏ sót
  • Rớt lại.
  • Để lại. Như di chúc [遺囑] dặn lại, di truyền [遺傳] truyền lại, v.v.

b. 漏 – lòu – lậu

Cách viết:

Chữ lậu

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

尸 – THI (thây, xác)

雨 – VŨ (mưa)

Nghĩa:

  • Thấm ra, nhỏ ra, rỉ.
  • Để sự bí mật cho bên ngoài biết gọi là lậu [漏] hay tiết lậu [洩漏].

4. 特性 – tèxìng – đặc tính

Cách đọc:

a. 特 – tè

Cách viết:

chữ đặc

Bộ thành phần:

牛 NGƯU (trâu)

寺 TỰ (chùa) = 土 (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Riêng một. Như đặc lập độc hành [特立獨行] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
  • Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v.v.

b. 性 – xìng

Cách viết:

chữ tính

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

 生 SINH (sống)

Nghĩa:

  • Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện [性善] tính lành.
  • Mạng sống. Như tính mệnh [性命].
  • Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính [藥性] tính thuốc, vật tính [物性] tính vật, v.v.

5. 具體 – jùtǐ – cụ thể

Cách đọc:

a. 具 – jù – cụ

Cách viết:

chữ cụ

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

一 – NHẤT (một)

八 – BÁT (tám)

Nghĩa:

  • Đồ. Như nông cụ [農具] đồ làm ruộng, ngọa cụ [臥具] đồ nằm, v.v.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 體現 – tǐxiàn – thể hiện

Cách đọc:

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

7. 探索 – tànsuǒ – thám tác (tìm kiếm, khám phá)

Cách đọc:

a. 探 – tàn – tham, thám

Cách viết:

chữ thám

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

木 – MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Tìm tòi.
  • Tìm xa. Như tham bản cầu nguyên [探本窮源] thăm đến gốc tìm đến nguồn.
  • Thử. Như tham vấn khẩu khí [探問口氣] hỏi thử khẩu khí xem sao.
  • Dò xét. Như khuy tham [窺探] thăm dòm, trinh tham [偵探] rình xét, v.v.
  • Hỏi thăm. Như tham thân [探視] thăm người thân, tham hữu [探友] thăm bạn.
  • Tìm kiếm. Như tham mai [探梅] tìm kiếm mơ, tham hoa [探花] tìm kiếm hoa, v.v. $ Ta quen đọc là thám.

b. 索 – suǒ – tác

Cách viết:

chữ tác

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ)

Nghĩa:

  • Dây tơ.
  • Huyền tác [弦索] đồ âm nhạc bằng dây.
  • Phép độ.
  • Tan tác. Như hứng vị tác nhiên [興味索然] hứng thú tan tác.
  • Tác cư [索居] ở một mình. Như li quần tác cư [離群索居] lìa đàn ở một mình, v.v.
  • Hết. Như tất tác tệ phú [悉索敝賦] nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.

8. 發達 – fādá – phát đạt

Cách đọc:

a. 發 – fā – phát

Cách viết:

chữ phát

Bộ thành phần:

 癶 BÁT (tám)

弓 – CUNG (cái cung)

殳 – THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

  • Bắn ra. Như bách phát bách trúng [百發百中] bắn trăm phát tín cả trăm.
  • Hưng khởi, hưng thịnh. Như phát tài [發射] trở nên giàu có, phát phúc [發福] trở nên mập mạp (cách nói khách sáo); v.v.
  • Tốt lên, lớn lên. Như phát dục [發育] lớn thêm, phát đạt [發達] nẩy nở thêm, v.v.
  • Mở ra. Như phát minh [發明] tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát [告發] phát giác, cáo mách, v.v.
  • Bắt đầu đi. Như triêu phát tịch chí [朝發夕至] sớm đi chiều đến.
  • Chi phát ra. Như phát hướng [發餉] phát lương.
  • Phát huy ra, nở ra. Như phát hoa [發花] nở hoa.
  • Phân bố ra ngoài, phân phát.

b. 達 – dá – đạt

Cách viết:

chữ đạt

Bộ thành phần:

辶 – SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

土 THỔ (đất)

 羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

  • Suốt. Như tứ thông bát đạt [四通八達] thông cả bốn mặt suốt cả tám phía.
  • Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt [直達] thẳng suốt.
  • Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân [達官貴人] quan sang người quý.
  • Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.

9. 洞見 – dòngjiàn – động kiến (thấy rõ)

Cách đọc:

a. 洞 – dòng – động, đỗng

Cách viết:

chữ động

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

同 ĐỒNG (Cùng như một. Cùng nhau. Hợp lại.) = 冂 QUYNH (trống) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Cái động (hang sâu)
  • Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
  • Suốt. Như đỗng giám [洞鑒] soi suốt.

b. 見 – jiàn – kiến

Cách viết:

chữ kiến

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

儿 – NHÂN (người)

Nghĩa:

  • Thấy, mắt trông thấy.
  • Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v.v.
  • Yết kiến. Như tham kiến [參見] vào hầu.
  • Bị. Như kiến nghi [見疑] bị ngờ, kiến hại [見害] bị hại, v.v.

10. 存在 – cúnzài – tồn tại

Cách đọc:

a. 存 – cún – tồn

Cách viết:

chữ tồn

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

Nghĩa:

  • Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡].
  • Xét tới. Như tồn vấn [存問] thăm hỏi, tồn tuất [存恤] xét thương.
  • Đang, còn. Như thật tồn [實存] còn thực.
  • Chất để. Như tồn tâm trung hậu [存心忠厚] để lòng trung hậu.

b. 在 – zài – tại

Cách viết:

chữ tại

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

  • Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu [在下位而不憂] ở ngôi dưới mà chẳng lo.
  • Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du [父母在不遠遊] cha mẹ còn sống không chơi xa.
  • Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] ở hẳn vào nơi chí thiện.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P5

Xem thêm: