Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cấm đoán, đẩy lùi, về sau, người thân, cầm nắm, hưởng phúc, giường, trải, TV, khoảng cách.

3 phần trước:

1. 抑制 – yìzhì – ức chế (cấm đoán)

a. 抑 – yì – ức

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ức; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卬 NGANG (ta, tôi) = 卩 TIẾT (đốt tre) + …

Nghĩa:

  • Ấn, đè xuống.
  • Đè nén. Như: “ức chế” 抑制.
  • Nén, ghìm. Như: “phù nhược ức cường” 扶弱抑強 nâng đỡ người yếu đuối, ghìm kẻ mạnh.
  • Ngăn chận, cản trở.
  • Ép buộc, cưỡng bách.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

2. 推移 – tuīyí – thôi di (dời lại, đẩy lùi)

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

3. 後邊 – hòubiān – hậu biên (về sau, ở sau)

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

4. 親人 – qīnrén – thân nhân (người thân)

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

5. 拿 – ná – nã (cầm, nắm)

Xem lại ở đây.

6. 享福 – xiǎngfú – hưởng phúc

a. 享 – xiǎng – hưởng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hưởng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

  • Dâng lên, tiến cống.
  • Thết đãi.
  • Hưởng thụ. Như: “hưởng phúc” 享福 được hưởng thụ phúc trời.

b. 福 – fú – phúc

Xem lại ở đây.

7. 床 – chuáng – sàng (giường)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sàng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:  

  • Cái giường.
  • Cái giá (để gác, đặt đồ vật). Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
  • Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
  • Bàn, sàn, sạp. Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
  • Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.

8. 墊 – diàn – điếm (trải, kê, đệm)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ điếm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

執 CHẤP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Kê, đệm. Như: “sàng bất ổn, điếm nhất khối mộc đầu” 床不穩, 墊一塊木頭 giường gập ghềnh, kê một miếng gỗ vào.
  • Chêm vào, thêm vào chỗ trống.
  • Ứng tiền trước.
  • Chìm, đắm. Như: “điếm một” 墊沒 chìm đắm.
  • Nệm, đệm. Như: “bì điếm” 皮墊 nệm bằng da.

9. 電視機 – diànshìjī – điện thị cơ (máy truyền hình, TV)

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

10. 距離 – jùlí – cự ly (khoảng cách)

a. 距 – jù – cự

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cự; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

巨 CỰ (lớn, to) = 工 CÔNG (người thợ, công việc) + …

Nghĩa:

  • Cựa (gà, trĩ…).
  • Cột, trụ.
  • Cách nhau. Như: “tương cự tam thốn” 相距三寸 cách nhau ba tấc.
  • Chống cự.
  • Lớn. Như: “cự thạch” 距石 đá lớn.

b. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P146