Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lưỡi rắn, liếm liếm, dễ như chơi, sai khiến, tòa soạn báo, phóng viên, báo chí, ít tiền, đau, dù sao.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P202
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P204
Xem nhanh
1. 舌頭 – shétou – thiệt đầu (lưỡi rắn)
a. 舌 – shé – thiệt
Cách viết:
Bộ thành phần:
舌 THIỆT (cái lưỡi)
Nghĩa:
- Lưỡi. Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là “thiệt nhân” 舌人, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là “thiệt canh” 舌耕.
- Vật có hình như cái lưỡi. Như: “hỏa thiệt” 火舌 ngọn lửa, “mộc thiệt” 木舌 quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” 帽舌 lưỡi trai (mũ).
b. 頭 – tou – đầu
Xem lại ở đây.
2. 一舔 – yī tiǎn – nhất thiểm (liếm liếm)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 舔 – tiǎn – thiểm
Cách viết:
Bộ thành phần:
舌 THIỆT (cái lưỡi)
忝 THIỂM (nhục, làm ô nhục) = 心 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng) + 忄TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng) + 丶CHỦ (nét chấm)
Nghĩa: Liếm, dùng lưỡi liếm. Như: “thiểm băng bổng” 舔冰棒 liếm cây kem.
3. 輕而易舉 – qīng’éryìjǔ – khinh nhi dị cử (dễ như chơi)
a. 輕 – qīng – khinh
Xem lại ở đây.
b. 而 – ér – nhi
Xem lại ở đây.
c. 易 – yì – dị
Xem lại ở đây.
d. 舉 – jǔ – cử
Xem lại ở đây.
4. 指使 – zhǐshǐ – chỉ sử (sai khiến, điều khiển)
a. 指 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
b. 使 – shǐ – sử
Xem lại ở đây.
5. 報社 – bàoshè – báo xã (tòa soạn, tòa báo)
a. 報 – bào – báo
Xem lại ở đây.
b. 社 – shè – xã
Xem lại ở đây.
6. 記者 – jìzhě – kí giả (phóng viên, ký giả)
a. 記 – jì – kí
Xem lại ở đây.
b. 者 – zhě – giả
Xem lại ở đây.
7. 報紙 – bàozhǐ – báo chỉ (báo chí)
a. 報 – bào – báo
Xem lại ở đây.
b. 紙 – zhǐ – chỉ
Cách viết:
Bộ thành phần:
糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)
氏 THỊ (họ)
Nghĩa: Giấy.
8. 錢少 – qián shǎo – tiền thiểu (ít tiền)
a. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
b. 少 – shǎo – thiểu
Xem lại ở đây.
9. 疼 – téng – đông (đau)
Xem lại ở đây.
10. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (thế nào, dù sao)
a. 反 – fǎn – phản
Xem lại ở đây.
b. 正 – zhèng – chính
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P206