Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cảm mạo, đau, cục bộ, đau chân, đầu choáng váng, kiên trì, giảng đường, triệu chứng, bệnh căn, thừa thụ.

3 phần trước:

1. 感冒 – gǎnmào – cảm mạo

a. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

b. 冒 – mào – mạo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mạo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

  • Bốc lên, đổ ra. Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
  • Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa.
  • Giả xưng, giả làm. Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
  • Bừa, liều, lỗ mãng. Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.

2. 疼 – téng – đông (đau)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đông; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

冬 ĐÔNG (mùa đông) = 夂 TRI (đến ở phía sau) + 冫BĂNG (băng đá)

Nghĩa:

  • Đau, nhức. Như: “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau.
  • Thương yêu lắm. Như: “đông ái” 疼愛 thân thiết, thương mến.

3. 局部 – júbù – cục bộ

a. 局 – jú – cục

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

4. 腿疼 – tuǐ téng – thối đông (đau chân)

a. 腿 – tuǐ – thối

Xem lại ở đây.

b. 疼 – téng – đông

Xem lại ở trên.

5. 頭暈 – tóuyūn – đầu vựng (đầu choáng váng)

a. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

b. 暈 – yūn – vựng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vựng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 車 XA (xe) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Hôn mê, bất tỉnh. Như: “vựng đảo” 暈倒 hôn mê, “vựng quyết” 暈厥 ngất đi.
  • Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, …). Như: “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe.
  • Choáng váng, xây xẩm. Như: “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
  • Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. Như: “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
  • Vầng ánh sáng lù mù.
  • Vầng hồng trên mặt. Như: “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

6. 堅持 – jiānchí – kiên trì

a. 堅 – jiān – kiên

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

7. 課堂 – kètáng – khóa đường (giảng đường)

a. 課 – kè – khóa

Xem lại ở đây.

b. 堂 – táng – đường

Xem lại ở đây.

8. 症狀 – zhèngzhuàng – chứng trạng (triệu chứng)

a. 症 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 狀 – zhuàng – trạng

Xem lại ở đây.

9. 病根 – bìnggēn – bệnh căn (căn (nguyên) của bệnh)

a. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

b. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

10. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (tiếp nhận, chịu đựng)

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P167