Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: khác nhau, cùng tuổi, trẻ tuổi, bệnh tật, thanh lý, danh từ, khó chịu, biến đổi, làn da, mềm mại.

3 phần trước:

1. 區別 – qūbié – khu biệt (khác nhau, phân biệt)

a. 區 – qū – khu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 匚 HỄ (che đậy, giấu giếm) 

品 PHẨM (chủng loại, đức tính, phẩm cách) = 口 KHẨU (miệng) x 3

Nghĩa:

  • Chia ra, phân biệt. Như: “khu biệt” 區別 phân biệt.
  • Cõi, miền, vùng. Như: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp.
  • Đơn vị hành chánh. Như: “cảnh khu” 警區 khu canh gác, “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
  • Nhà nhỏ.
  • Nhỏ. Như: “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

2. 同齡 – tónglíng – đồng linh (cùng tuổi, đồng lứa)

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ linh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

齒 XỈ (răng)

令 LỆNH (lệnh, chỉ thị) = 人 NHÂN (người) + 乛 ẤT ( vị trí thứ 2 trong thiên can) + …

Nghĩa:

  • Tuổi. Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
  • Số năm. Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.

3. 年輕 – niánqīng – niên khinh (trẻ tuổi)

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 輕 – qīng – khinh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khinh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

巠 KINH (mạch nước) = 一 NHẤT (một) + 巛 XUYÊN (sông ngòi) + 工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

  • Khinh rẻ, khinh bỉ, coi thường. Như: “khinh địch” 輕敵 coi thường quân địch, “khinh thị” 輕視 coi rẻ, “khinh mạn” 輕慢 coi thường.
  • Nhẹ. Trái với “trọng” 重 nặng. Như: “miên hoa bỉ thiết khinh” 棉花比鐵輕 bông gòn so với sắt thì nhẹ.
  • Trình độ thấp, ít, kém. Như: “khinh hàn” 輕寒 hơi lạnh, “khinh bệnh” 輕病 bệnh nhẹ.
  • Số lượng không nhiều. Như: “niên kỉ khinh” 年紀輕 trẻ tuổi, “công tác khinh” 工作輕 công việc ít.
  • Giản dị. Như: “khinh xa giảm tụng” 輕車簡從 đi ra giản tiện chỉ có cái xe không và ít người hầu.
  • Nhanh nhẹn. Như: “khinh xa” 輕車 xe làm cho nhẹ để chạy được nhanh, “khinh chu” 輕舟 thuyền nhẹ (có thể lướt nhanh).
  • Cẩu thả, tùy tiện. Như: “khinh suất” 輕率 sơ suất, cẩu thả.
  • Chậm rãi. Như: “khinh âm nhạc” 輕音樂 nhạc chậm.

4. 疾病 – jíbìng – tật bệnh (bệnh tật, đau yếu)

a. 疾 – jí – tật

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tật; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (bệnh tật)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

  • Ốm, bệnh.
  • Đau khổ, thống khổ. Như: “dân gian tật khổ” 民間疾苦 những thống khổ của nhân dân.
  • Ganh ghét, đố kị.
  • Ưu lo.
  • Nhanh, mạnh, mãnh liệt.
  • Giận dữ, chán ghét.

b. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

5. 清理 – qīnglǐ – thanh lý

a. 清 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 名詞 – míngcí – danh từ

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 詞 – cí – từ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ từ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 司 TI, TƯ (chủ trì, quản lý) = 口 KHẨU (miệng) + 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

  • Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. Như: “ngôn từ” 言詞 lời nói, “thố từ” 措詞 đặt câu, dùng chữ.
  • Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. Như: “ca từ” 歌詞 bài ca, “diễn giảng từ” 演講詞 bài diễn văn.

7. 難受 – nánshòu – nan thụ (khó chịu)

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

8. 改觀 – gǎiguān – cải quan (đổi mới, biến đổi)

a. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

b. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

9. 皮膚 – pífū – bì phu (làn da)

a. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

b. 膚 – fū – phu

Xem lại ở đây.

10. 細嫩 – xìnèn – tế nộn (non mịn, mềm mại, mịn màng)

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 嫩 – nèn – nộn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nộn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 敕 SẮC = 攴 PHỘC (đánh khẽ) + 束 THÚC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Non, mới nhú. Như: “nộn nha” 嫩芽 mầm non.
  • Mềm. Như: “tế bì nộn nhục” 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm.
  • Non nớt, chưa lão luyện.
  • Nhạt (màu sắc). Như: “nộn hoàng” 嫩黃 vàng nhạt, “nộn lục” 嫩綠 xanh non.
  • Nhẹ, chớm. Như: “nộn hàn” 嫩寒 chớm lạnh.