Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nửa mét, tài xế, ai da, cảm ơn, lập tức, Trường Xuân, bên cạnh, nắp, động tác, ống sắt.

3 phần trước:

1. 半米 – bàn mǐ – bán mễ (nửa mét)

a. 半 – bàn – bán

Xem lại ở đây.

b. 米 – mǐ – mễ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mễ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

Nghĩa:

  • Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. Như: “bạch mễ” 白米 gạo trắng.
  • Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.

2. 司機 – sījī – ti ky (tài xế)

a. 司 – sī – ti

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

3. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)

a. 哎 – āi – ai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (cái miệng)

艾 NGHỆ (cây ngải cứu) = 艹 THẢO (cỏ) + 乂 NGHỆ (tài giỏi)

Nghĩa:

  • Úi, ái, ai (thán từ biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc)
  • Nhé (thán từ biểu thị sự nhắc nhở)
  • Chà (thán từ biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi)

b. 呀 – yā – nha

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nha; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 牙 NHA (răng)

Nghĩa:

  • Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. Như: “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha.
  • Biểu thị nghi vấn. Như: “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à?
  • Biểu thị khẳng định. Như: “thị nha” 是呀 phải a, “đối nha” 對呀 đúng đấy.
  • Ồ, ô, a. Như: “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.

4. 謝謝 – xièxiè – tạ tạ (cảm ơn)

a. 謝 – xiè – tạ

Xem lại ở đây.

5. 立刻 – lìkè – lập khắc (tức khắc, lập tức)

a. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

b. 刻 – kè – khắc

Xem lại ở đây.

6. 長春 – zhǎngchūn – Trường Xuân

a. 長 – zhǎng – Trường

Xem lại ở đây.

b. 春 – chūn – Xuân

Xem lại ở đây.

7. 旁邊 – pángbiān – bàng biên (bên cạnh)

a. 旁 – páng – bàng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bàng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

冖 MỊCH (trùm khăn)

丶 CHỦ (điểm, chấm)

Nghĩa:

  • Bên cạnh. Như: “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
  • Sự giúp đỡ, phò tá.
  • Khác. Như: “bàng nhân” 旁人 người khác.
  • Tà, bất chính. Như: “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
  • Rộng khắp, phổ biến. Như: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

8. 蓋 – gài – cái (nắp)

Xem lại ở đây.

9. 手腳 – shǒujiǎo – thủ cước (động tác, cử động)

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

10. 鐵管子- tiěguǎnzi – thiết quản tử (ống sắt)

a. 鐵- tiě – thiết

Xem lại ở đây.

b. 管- guǎn – quản

Xem lại ở đây.

c. 子- zi – tử

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P227