Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: trừng phạt, oai đạo, quần chúng, dẫn đi sai đường, nhà hai ba lầu, thật đáng thương, từ đầu đến chân, bạch ngọc, mẩn cảm, ngủ.

3 phần trước:

1. 懲罰 – chéngfá – trừng phạt

a. 懲 – chéng – trừng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trừng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 徴 TRƯNG, TRỪNG (triệu tập) = 彳 XÍCH (bước chân trái) + 王 VƯƠNG (vua) + 一 NHẤT (một) + 山 SƠN (núi) + 夂 TRI (theo sau mà đến)

心 TÂM (trái tim, tấm lòng)

Nghĩa:

  • Trách phạt. Như: “tưởng trừng” 獎懲 khen thưởng và trách phạt, “nghiêm trừng” 嚴懲 trừng trị nặng.
  • Răn bảo. Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
  • Ngăn cấm.
  • Hối hận, hối tiếc.

b. 罰 – fá – phạt

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạt; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

言 NGÔN (lời nói)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Hình phạt.
  • Bỏ tiền ra chuộc tội. Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
  • Trừng trị, đánh dẹp.

2. 歪道 – wāidào – oai đạo

a. 歪 – wāi – oai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ oai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

不 BẤT (xem lại ở đây)

正 CHÍNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Méo lệch, nghiêng. Như: “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
  • Không chính đáng. Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
  • Nghiêng về một bên. Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu.
  • Tạm nghỉ. Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
  • Sái, trật (bị thương). Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

3. 群眾 – qúnzhòng – quần chúng

a. 群 – qún – quần

Xem lại ở đây.

b. 眾 – zhòng – chúng

Xem lại ở đây.

4. 誤人子弟 – wù rén zǐdì – ngộ nhân tử đệ (dẫn đi sai đường)

a. 誤 – wù – ngộ

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

d. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

5. 兩三截樓 – liǎng sān jié lóu – lưỡng tam tiệt lâu (nhà 2, 3 lầu)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

Xem lại ở đây.

b. 三 – sān – tam

Xem lại ở đây.

c. 截 – jié – tiệt

Xem lại ở đây.

d. 樓 – lóu – lâu

Xem lại ở đây.

6. 挺可憐 – tǐngkělián – đĩnh khả liên (thật đáng thương)

a. 挺 – tǐng – đĩnh

Xem lại ở đây.

b. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

c. 憐 – lián – liên

Xem lại ở đây.

7. 從頭到腳 – cóngtóudào jiǎo – tòng đầu đáo cước (từ đầu đến chân)

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 頭- tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

d. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

8. 白玉 – báiyù – bạch ngọc

a. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

b. 玉 – yù – ngọc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngọc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

玉 NGỌC (đá quý, ngọc)

Nghĩa:

  • Ngọc, đá báu.
  • Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
  • Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.

9. 敏感 – mǐngǎn – mẫn cảm

a. 敏 – mǐn – mẫn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mẫn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 每 MỖI (mỗi một) = 𠂉 + 母 MẪU (mẹ)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

  • Nhanh nhẹn, mau mắn. Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn.
  • Thông minh, thông tuệ. Như: “mẫn đạt” 敏達 thông minh sáng suốt, “bất mẫn” 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình).
  • Cần cù, gắng gỏi.
  • Ngón chân cái.

b. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

10. 睡覺 – shuìjiào – thụy giác (ngủ)

a. 睡 – shuì – thụy

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.