Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: văn hóa tiền sử, văn minh tiền sử, trái đất, Á châu, Âu châu, Nam Mỹ, Bắc Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi, châu Nam Cực.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P56
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P57
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P58
Xem nhanh
1. 史前 文化 – shǐqián wénhuà – sử tiền văn hoá (văn hóa tiền sử)
a. 史 – shǐ- sử
Xem lại ở đây.
b. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
c. 文 – wén – văn
Xem lại ở đây.
d. 化 – huà – hoá
Xem lại ở đây.
2. 史前 文明 – shǐqián wénmíng – sử tiền văn minh (văn minh tiền sử)
a. 史 – shǐ – sử
Xem lại ở đây.
b. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
c. 文 – wén – văn
Xem lại ở đây.
d. 明 – míng – minh
Xem lại ở đây.
3. 地球 – dìqiú – địa cầu (trái đất)
a. 地 – dì – địa
Xem lại ở đây.
b. 球 – qiú – cầu
Xem lại ở đây.
4. 亞洲 – yàzhōu – Á châu
a. 亞 – yà – Á
Cách viết:

Bộ thành phần:
二 NHỊ (hai)
Nghĩa:
- Kém, thấp hơn. Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
- Tương đồng, ngang nhau.
- Thứ hai, hạng nhì. Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc.
- Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
b. 洲 – zhōu – châu
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
州 CHÂU (châu (đơn vị hành chính)) = 川 XUYÊN (sông ngòi) + …
Nghĩa:
- Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được.
- Đất liền lớn trên địa cầu. Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
5. 歐洲 – ōuzhōu – Âu châu
a. 歐 – ōu – Âu
Cách viết:

Bộ thành phần:
區 KHU, ÂU (khu vực, vùng) = 匚 PHƯƠNG (tủ đựng) + 品 PHẨM (đồ vật, đức tính, phẩm cách)
(品 PHẨM = 口 KHẨU (miệng) x 3)
欠 KHIẾM (thiếu khuyết)
Nghĩa: châu Âu
b. 洲 – zhōu – châu
Xem lại ở trên.
6. 南美 – nánměi – Nam Mỹ
a. 南 – nán – Nam
Cách viết:

Bộ thành phần:
十 THẬP (mười)
Nghĩa: phía Nam, phương nam
b. 美 – měi – Mỹ
Xem lại ở đây.
7. 北美 – běiměi – Bắc Mỹ
a. 北 – běi – Bắc
Cách viết:

Bộ thành phần:
匕 CHỦY (cái thìa, cái muỗng)
Nghĩa:
- Phía bắc, phương bắc
- Thua trận
b. 美 – měi – Mỹ
Xem lại ở đây.
8. 大洋 洲 – dàyángzhōu – Đại Dương châu (châu Đại Dương)
a. 大 – dà – Đại
Xem lại ở đây.
b. 洋 – yáng – Dương
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
羊 DƯƠNG (con dê)
Nghĩa:
- Biển. Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
- Rộng lớn, thịnh đại. Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
- Thuộc về nước ngoài. Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
- Hiện đại, theo lối mới. Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
c. 洲 – zhōu – châu
Xem lại ở trên.
9. 非洲 – fēizhōu – Phi châu (châu Phi)
a. 非 – fēi – Phi
Cách viết:

Bộ thành phần:
非 PHI (không phải, không đúng)
Nghĩa:
- Sai, trái, không đúng.
- Không giống, bất đồng.
- Chê, trách. Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp.
- Không, không có. Cùng nghĩa với “vô” 無.
- Sự sai trái, sự xấu ác. Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái.
- Lầm lỗi. Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm.
- Châu Phi.
b. 洲 – zhōu – châu
Xem lại ở trên.
10. 南極 洲 – nánjízhōu – Nam Cực châu (châu Nam Cực)
a. 南- nán – Nam
Xem lại ở trên.
b. 極 – jí – Cực
Xem lại ở đây.
c. 洲 – zhōu – châu
Xem lại ở trên.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P60