Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: khen, bản sự, cao minh, thực tế, rớt xuống, tiếp theo, phụ nữ, gặp nhiều, bà lão, không còn một ai.

3 phần trước:

1. 誇 – kuā – khoa (khen)

Xem lại ở đây.

2. 本事 – běnshì – bản sự

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

3. 高明 – gāomíng – cao minh

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

4. 實際 – shíjì – thực tế

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 際 – jì – tế

Xem lại ở đây.

5. 掉下 – diào xià – điệu hạ (rớt xuống)

a. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

b. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

6. 跟著 – gēnzhe – căn trước (đi theo, tiếp theo)

a. 跟 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

7. 婦女 – fùnǚ – phụ nữ

a. 婦 – fù – phụ

Xem lại ở đây.

b. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

8. 多見 – duō jiàn – đa kiến (gặp nhiều)

a. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

b. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

9. 老太太 – lǎo tàitài – lão thái thái (bà lão)

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

10. 所剩無幾 – suǒ shèng wújǐ – sở thặng vô kỷ (không còn một ai)

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 剩 – shèng – thặng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thặng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 刂 ĐAO (dao)

乘 THẶNG, THỪA (cỗ xe, sách ghi chép) = 禾 HÒA (lúa) + 北 BẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thừa, còn dư. Như: “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa, “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
  • Có thừa, dư lại, còn lại. Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 隻剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó.

c. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

d. 幾 – jǐ – kỷ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P195