Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cơ mật, bảo trụ, phòng, trên đường, vé số, lãnh đạo, đường tà, không quản, nghiêm khắc, phân chia.

3 phần trước:

1. 機密 – jīmì – cơ mật

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

2. 保住 – bǎozhù – bảo trụ (bảo trợ, bảo tồn)

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ, trú

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

主 CHỦ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thôi, ngừng. Như: “trụ thủ” 住手 ngừng tay, “vũ trụ liễu” 雨住了 mưa tạnh rồi.
  • Ở, ở lâu. Như: “trụ sơn hạ” 住山下 ở dưới núi.
  • Nghỉ trọ. Như: “tá trụ nhất túc” 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
  • Lưu luyến, bám víu. Như: “vô sở trụ” 無所住 không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.
  • Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. Như: “lăng trụ liễu” 愣住了ngây người ra, “ngốc trụ liễu” 呆住了 ngẩn ra.

3. 房間 – fángjiān – phòng gian (phòng)

a. 房 – fáng – phòng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phòng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戶 HỘ (cửa một cánh)

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

  • Nhà. Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
  • Buồng. Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
  • Ngăn, tổ, buồng. Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
  • Vợ. Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

4. 街上 – jiē shàng – nhai thượng (trên đường)

a. 街 – jiē – nhai

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhai; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

行 HÀNH (xem lại ở đây)

圭 KHUÊ (nguyên tố silic, Si) = 土 THỔ (đất) x 2

Nghĩa:

  • Đường, phố. Như: “đại nhai tiểu hạng” 大街小巷 đường lớn ngõ nhỏ, “cuống nhai” 逛街 dạo phố.
  • Khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó. Như: “gia cụ nhai” 家具街 khu bán đồ dùng trong nhà, “điện ảnh nhai” 電影街 khu phố điện ảnh.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tưởng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 將 TƯƠNG (xem lại ở đây

犬 KHUYỂN (chó)

Nghĩa:

  • Giải thưởng, phần thưởng. Như: “đắc tưởng” 得獎 được giải thưởng.
  • Tiền trúng giải. Như: “trúng tưởng” 中獎 trúng số.
  • Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. Đối lại với “trừng” 懲, “phạt” 罰. Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
  • Khuyến khích, khích lệ. Như: “tưởng lệ” 獎勵 khích lệ, cổ võ.
  • Giúp đỡ, bang trợ.

b. 券 – quàn – khoán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khoán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

刀 ĐAO (dao)

八 BÁT (số tám)

Nghĩa:

  • Khế ước, văn tự (thời xưa). Như: “mãi địa khoán” 買地券 khế ước mua đất.
  • Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. Như: “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
  • Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). Như: “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.

6. 領到 – lǐng dào – lĩnh đáo (lãnh đạo)

a. 領 – lǐng – lãnh

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

7. 邪路 – xié lù – tà lộ (đường tà)

a. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

8. 不管 – bùguǎn – bất quản (không quản)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

9. 嚴格 – yángé – nghiêm cách (nghiêm khắc)

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 格 – gé – cách

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Cành cây dài.
  • Ô vuông. Như: “song cách” 窗格 ô cửa sổ, “phương cách bố” 方格布 vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
  • Ngăn, tầng.
  • Tiêu chuẩn, khuôn phép. Như: “cập cách” 及格 hợp thức, “tư cách” 資格 đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
  • Nhân phẩm, phong độ. Như: “nhân cách” 人格, “phẩm cách” 品格.
  • Phương pháp làm văn, tu từ pháp. Như: “thí dụ cách” 譬喻格 lối văn thí dụ.

10. 劃分 – huàfēn – hoạch phân (phân chia)

a. 劃 – huà – hoạch

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hoạch; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

畫 HỌA, HOẠCH (xem lại ở đây)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Phân chia, quy định, phân giới. Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
  • Mưu tính, thiết kế, trù liệu. Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
  • Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn).

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121