Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: dục vọng, lợi ích, tranh đấu, xả, chịu khổ, vân vân, then chốt, suốt quá trình, nghị luận, tranh luận.

3 phần trước:

1. 欲望 – yùwàng – dục vọng

a. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

2. 利益 – lìyì – lợi ích

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

3. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

4. 舍 – shě – xả, xá

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xả; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

  • Quán trọ. Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ.
  • Nhà ở, nhà cửa. Như: “mao xá” 茅舍 nhà tranh.
  • Chuồng nuôi súc vật. Như: “trư xá” 豬舍 chuồng heo, “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
  • Nghỉ. Như: “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
  • Một âm là “xả”. Bỏ, vất. Như: “thí xả” 施舍 bố thí.

5. 吃苦 – chīkǔ – cật khổ (chịu khổ)

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ khổ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Vị đắng. Trái với “cam” 甘, “điềm” 甜.
  • Cảnh huống khó chịu đựng. Như: “thụ khổ thụ nan” 受苦受難 chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” 苦盡甘來 hết khổ tới sướng.
  • Chịu đựng vất vả, cực nhọc. Như: “khổ tâm cô nghệ” 苦心孤詣 chịu khổ để đạt tới chỗ cao sâu.
  • Đắng. Như: “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng, “khổ trà” 苦茶 trà đắng.
  • Khốn khó, cay đắng. Như: “khổ cảnh” 苦境 tình cảnh khốn khó.
  • Buồn rầu, sầu muộn. Như: “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày rầu rĩ.
  • Hết sức, hết lòng. Như: “khổ khuyến” 苦勸 hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” 苦諫 hết sức can ngăn.

6. 等等 – děng děng – đẳng đẳng (vân vân)

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

7. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kiện; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

 建 KIẾN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Then cửa, chốt cửa.
  • Phím (đàn, đánh chữ, …). Như: “cầm kiện” 琴鍵 phím đàn, “tự kiện” 字鍵 phím gõ chữ.
  • Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. Như: “quan kiện” 關鍵.

8. 歷來 – lìlái – lịch lai (trong suốt (quá trình))

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 議論 – yìlùn – nghị luận

a. 議 – yì – nghị

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nghị; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 義 NGHĨA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thảo luận, thương lượng. Như: “hiệp nghị” 協議 họp bàn, “thương nghị” 商議 thảo luận, thương thảo.
  • Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai.
  • Chọn lựa, tuyển trạch.
  • Chỉ trích. Như: “tì nghị” 疵議 chỉ trích, chê bai.

b. 論 – lùn – luận

Xem lại ở đây.

10. 爭論 – zhēnglùn – tranh luận

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 論 – lùn – luận

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P83