Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: làm hỏng, che đậy, hồng quang, khuyến khích, ai da, đệ tử, sửa đổi, văn vần, thời kỳ, xa xưa.

3 phần trước:

1. 搞壞 – gǎo huài – cảo hoại (làm hỏng)

a. 搞 – gǎo – cảo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cảo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

高 CAO (xem lại ở đây)

Nghĩa: Làm, tiến hành, khai mở. Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu.

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

2. 罩著 – zhàozhuó – tráo trước (che, đậy)

a. 罩 – zhào – tráo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tráo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

卓 TRÁC (Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần) = ⺊+ 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Cái lờ, cái nơm bắt cá.
  • Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng.
  • Đậy, trùm, che phủ. Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.

b. 著 – zhuó – trước

Xem lại ở đây.

3. 紅光 – hóng guāng – hồng quang

a. 紅 – hóng – hồng

Xem lại ở đây.

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

4. 助長 – zhùzhǎng – trợ trường (khuyến khích)

a. 助 – zhù – trợ

Xem lại ở đây.

b. 長 – zhǎng – trường

Xem lại ở đây.

5. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)

a. 哎 – āi – ai

Xem lại ở đây.

b. 呀 – yā – nha

Xem lại ở đây.

6. 弟子 – dìzǐ – đệ tử

a. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

7. 篡改 – cuàngǎi – soán cải (sửa đổi)

a. 篡 – cuàn – soán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ soán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

⺮ TRÚC (tre trúc)

目 MỤC (mắt)

大 ĐẠI (xem lại tại đây)

厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

  • Đoạt lấy.
  • Tiếm đoạt. Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực… bằng thủ đoạn bất chính. Như: “soán vị” 篡位 tiếm đoạt ngôi vua.
  • Săn bắt.

b. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

8. 順口溜 – shùnkǒuliū – thuận khẩu lưu (văn vần)

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

c. 溜 – liū – lưu,

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lưu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

留 LƯU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Lẻn, lủi, chuồn. Như: “lựu hồi gia” 溜回家 lẻn về nhà.
  • Chảy, trôi.
  • Trượt, tuột. Như: “lựu băng” 溜冰 trượt băng.
  • Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót.
  • Nhìn, liếc.
  • Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). Như: “thố lựu bạch thái” 醋溜白菜 cải trắng xào giấm.
  • Đi chậm chậm, tản bộ.
  • Trơn, bóng. Như: “lựu viên” 溜圓 tròn xoay, “lựu quang” 溜光 láng bóng.
  • Lượng từ: hàng, dãy, xâu… Như: “nhất lựu tam gian phòng” 一溜三間房 một dãy ba gian nhà.

9. 時期 – shíqí – thời kỳ

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

10. 久遠 – jiǔyuǎn – cửu viễn (xa xưa)

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P235