Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: nguyên thủy, thoát thai, đơn độc, thời kỳ, nhắm vào, tình huống, vĩnh viễn, bảo trì, phát triển, phức tạp.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân – P45
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân – P46
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân – P47
Xem nhanh
1. 原始 – yuánshǐ – nguyên thủy
a. 原 – yuán – nguyên
Xem lại ở đây.
b. 始 – shǐ – thủy
Cách viết:

Bộ thành phần:
女 NỮ (nữ giới)
台 THAI (cái đài, lầu) = 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như: “tự thủy chí chung” 自始至終 từ đầu tới cuối.
- Bắt đầu, mở đầu.
- Mới, thì mới, rồi mới.
2. 脫胎 – tuōtāi – thoát thai
a. 脫 – tuō – thoát
Cách viết:

Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
兌 ĐOÁI (đổi, giao hoán) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh trai)
(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))
Nghĩa:
- Róc, lóc, bóc, tuột. Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
- Cởi, bỏ, tháo. Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày.
- Rơi mất, rụng. Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da.
- Khỏi, thoát khỏi. Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát.
- Bán ra. Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
- Nhanh. Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
- Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược.
b. 胎 – tāi – thai
Cách viết:

Bộ thành phần:
月 NGUYỆT (trăng)
台 THAI (cái đài, lầu) = 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Thai ở trong bụng mẹ. Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “song bào thai” 雙胞胎 thai sinh đôi.
- Lượng từ: lần chửa, đẻ. Như: “đầu thai” 頭胎 đẻ lần đầu, “đệ nhị thai” 第二胎 đẻ lần thứ hai.
- Đồ vật chưa làm xong. Như: “nê thai” 泥胎 đồ gốm mộc.
- Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). Như: “miên hoa thai” 棉花胎 lớp đệm bông gòn, “luân thai” 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
- Mầm mống, căn nguyên. Như: “họa thai” 禍胎 mầm tai họa.
- Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. Như: “thai cụ” 胎具 cái khuôn để chế tạo.
3. 單一 – dānyī – đơn nhất (đơn độc)
a. 單 – dān – đơn
Xem lại ở đây.
b. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
4. 時期 – shíqí – thời kỳ
a. 時 – shí – thời
Xem lại ở đây.
b. 期 – qí – kỳ
Cách viết:

Bộ thành phần:
其 KÌ (xem lại ở đây)
月 NGUYỆT (trăng)
Nghĩa:
- Ước hẹn, hẹn. Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
- Trông chờ, mong mỏi. Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
- Một khoảng thời gian. Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
- Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. Như “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì.
5. 針對 – zhēnduì – châm đối (nhắm vào, nhắm thẳng)
a. 針 – zhēn – châm
Cách viết:

Bộ thành phần:
金 KIM (kim loại, vàng)
十 THẬP (mười)
Nghĩa:
- Kim khâu.
- Chỉ vật gì nhọn như kim. Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
- Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
- Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
- Khâu vá.
- Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
b. 對 – duì – đối
Xem lại ở đây.
6. 情況 – qíngkuàng – tình huống
a. 情 – qíng – tình
Xem lại ở đây.
b. 況 – kuàng – huống
Cách viết:

Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
兄 HUYNH (anh trai) = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ)
Nghĩa:
7. 永遠 – yǒngyuǎn – vĩnh viễn
a. 永 – yǒng – vĩnh
Xem lại ở đây.
b. 遠 – yuǎn – viễn
Xem lại ở đây.
8. 保持 – bǎochí – bảo trì
a. 保 – bǎo – bảo
Xem lại ở đây.
b. 持 – chí – trì
Xem lại ở đây.
9. 發展 – fāzhǎn – phát triển
a. 發 – fā – phát
Xem lại ở đây.
b. 展 – zhǎn – triển
Xem lại ở đây.
10. 複雜 – fù zá – phức tạp
a. 複 – fù – phức
Cách viết:

Bộ thành phần:
衤Y (áo)
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
夂 TRI (đến ở phía sau)
Nghĩa:
- Rườm rà, phồn tạp. Đối lại với “đan” 單. Như: “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà.
- Lại, nhiều lần. Như: “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại.
b. 雜 – zá – tạp
Cách viết:

Bộ thành phần:
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
Nghĩa:
- Trộn lộn, hỗn hợp. Như: “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
- Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. Như: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt.
- Không thuần, lẫn lộn. Như: “tạp chủng” 雜種 giống lai.
- Không phải hạng chính. Như: “tạp chi” 雜支 nhánh phụ, “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P49