Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giá trị, thu phí, in sách, tư liệu, khắp nơi, tiêu dùng, thể hội, nghĩa vụ, phục vụ, phụ đạo viên.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P228
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P229
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P230
Xem nhanh
1. 價值 – jiàzhí – giá trị
a. 價 – jià – giá
Xem lại ở đây.
b. 值 – zhí – trị
Xem lại ở đây.
2. 收費 – shōufèi – thu phí
a. 收 – shōu – thu
Xem lại ở đây.
b. 費 – fèi – phí
Cách viết:

Bộ thành phần:
弗 PHẤT (Chẳng. Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm) = 弓 CUNG (cái cung) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丨 CỔN (nét sổ)
貝 BỐI (vật báu, quý giá)
Nghĩa:
- Tiêu tiền. Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
- Mất, hao tổn. Như: “phí lực” 費力 hao sức.
- Lãng phí, hoang phí. Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
- Phiền toái, phiền phức, phiền hà. Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà.
- Tiền tiêu dùng. Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng.
3. 印書 – yìn shū – ấn thư (in sách)
a. 印 – yìn – ấn
Xem lại ở đây.
b. 書 – shū – thư
Xem lại ở đây.
4. 資料 – zīliào – tư liệu
a. 資 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 料 – liào – liệu
Xem lại ở đây.
5. 到處 – dàochù – đáo xứ (khắp nơi)
a. 到 – dào – đáo
Xem lại ở đây.
b. 處 – chù – xứ
Xem lại ở đây.
6. 費用 – fèiyòng – phí dụng (tiêu dùng)
a. 費 – fèi – phí
Xem lại ở trên
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
7. 體會 – tǐhuì – thể hội
a. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
b. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây
8. 義務 – yìwù – nghĩa vụ
a. 義 – yì – nghĩa
Xem lại ở đây.
b. 務 – wù – vụ
Cách viết:

Bộ thành phần:
矛 MÂU (cây giáo để đâm)
夂 TRI (đến ở phía sau)
力 LỰC (sức mạnh)
Nghĩa:
- Chuyên tâm, chăm chú. Như: “vụ bản” 務本 chăm chú vào cái căn bản.
- Mưu lấy, truy cầu.
- Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. Như: “vụ khất” 務乞 cần xin, “vụ tất tiểu tâm” 務必小心 cần phải cẩn thận.
- Việc, công tác. Như: “gia vụ” 家務 việc nhà, “công vụ” 公務 việc công, “sự vụ” 事務 sự việc, “thứ vụ” 庶務 các việc.
9. 服務 – fúwù – phục vụ
a. 服 – fú – phục
Xem lại ở đây.
b. 務 – wù – vụ
Xem lại ở trên.
10. 輔導員 – fǔdǎoyuán – phụ đạo viên
a. 輔 – fǔ – phụ
Xem lại ở đây.
b. 導 – dǎo – đạo
Xem lại ở đây.
c. 員 – yuán – viên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P232