Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giá trị, thu phí, in sách, tư liệu, khắp nơi, tiêu dùng, thể hội, nghĩa vụ, phục vụ, phụ đạo viên.

3 phần trước:

1. 價值 – jiàzhí – giá trị

a. 價 – jià – giá

Xem lại ở đây.

b. 值 – zhí – trị

Xem lại ở đây.

2. 收費 – shōufèi – thu phí

a. 收 – shōu – thu

Xem lại ở đây.

b. 費 – fèi – phí

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phí; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

弗 PHẤT (Chẳng. Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm) = 弓 CUNG (cái cung) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丨 CỔN (nét sổ)

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

Nghĩa:

  • Tiêu tiền. Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
  • Mất, hao tổn. Như: “phí lực” 費力 hao sức.
  • Lãng phí, hoang phí. Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
  • Phiền toái, phiền phức, phiền hà. Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà.
  • Tiền tiêu dùng. Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng.

3. 印書 – yìn shū – ấn thư (in sách)

a. 印 – yìn – ấn

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

4. 資料 – zīliào – tư liệu

a. 資 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 料 – liào – liệu

Xem lại ở đây.

5. 到處 – dàochù – đáo xứ (khắp nơi)

a. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xứ

Xem lại ở đây.

6. 費用 – fèiyòng – phí dụng (tiêu dùng)

a. 費 – fèi – phí

Xem lại ở trên

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

7. 體會 – tǐhuì – thể hội

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây

8. 義務 – yìwù – nghĩa vụ

a. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây.

b. 務 – wù – vụ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ vụ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

矛 MÂU (cây giáo để đâm)

夂 TRI (đến ở phía sau)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

  • Chuyên tâm, chăm chú. Như: “vụ bản” 務本 chăm chú vào cái căn bản.
  • Mưu lấy, truy cầu.
  • Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. Như: “vụ khất” 務乞 cần xin, “vụ tất tiểu tâm” 務必小心 cần phải cẩn thận.
  • Việc, công tác. Như: “gia vụ” 家務 việc nhà, “công vụ” 公務 việc công, “sự vụ” 事務 sự việc, “thứ vụ” 庶務 các việc.

9. 服務 – fúwù – phục vụ

a. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây.

b. 務 – wù – vụ

Xem lại ở trên.

10. 輔導員 – fǔdǎoyuán – phụ đạo viên

a. 輔 – fǔ – phụ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

c. 員 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P232