Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: chiểu theo, truyền bá, đại sư, vào cửa, trước sau, điều chỉnh, lệch một chút, dần dần, đọc sách, cấm chỉ.

3 phần trước:

1. 切磋 – qiēcuō – thiết tha (đối chiếu, chiểu theo)

a. 切 – qiē – thiết

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thiết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

七 THẤT (số bảy)

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

  • Cắt, bổ, thái. Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
  • Khắc. Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
  • Nghiến, cắn chặt. Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi.
  • Xiên. Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
  • Quyết, nhất định, chắc chắn. Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất.
  • Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
  • Thân gần, gần gũi. Như: “thân thiết” 親切.

b. 磋 – cuō – tha

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tha; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

差 SOA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng.
  • Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. Như: “tha thương” 磋商 thương thảo, thương lượng.

2. 傳播 – chuánbò – truyền bá

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 播 – bò – bá

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bá; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

番 PHIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Gieo, vãi. Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
  • Ban bố, tuyên dương.
  • Truyền rộng ra. Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
  • Chia ra, phân khai, phân tán.
  • Dời đi, đi trốn. Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác.
  • Dao động. Như: “bả đãng” 播盪 lay động.

3. 大師 – dàshī – đại sư

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 師 – shī – sư

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sư; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

  • Đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người). Như: “kinh sư” 京師 chỗ đô hội trong nước.
  • Quân đội. Như: “xuất sư” 出師 xuất quân.
  • Thầy, thầy giáo. Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính.
  • Gương mẫu. Như: “vạn thế sư biểu” 萬世師表 tấm gương muôn đời.
  • Bắt chước, noi theo. Như: “hỗ tương sư pháp” 互相師法 bắt chước lẫn nhau.

4. 進門 – jìnmén – tiến môn (vào cửa)

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

5. 先後 – xiānhòu – tiên hậu (trước sau, nối tiếp)

a. 先 – xiān- tiên

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

6. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

7. 差一點 – chà yīdiǎn – sai nhất điểm (kém, lệch một chút)

a. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

8. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

9. 讀書 – dúshū – độc thư (đọc sách)

a. 讀 – dú – độc

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ độc; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 賣 MẠI (bán) = 士 SĨ (học trò, kẻ sĩ) + 買 MÃI (mua)

買 MÃI = 貝 BỐI (vật báu, quý giá) + 罒 VÕNG (cái lưới)

Nghĩa:

  • Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn).
  • Xem.
  • Học, nghiên cứu. Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

10. 禁止 – jìnzhǐ – cấm chỉ

a. 禁 – jìn – cấm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ cấm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

林 LÂM (rừng) = 木 MỘC (cây) x 2

示 KÌ (thần đất)

Nghĩa:

  • Ngăn, chận, không cho phép. Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc.
  • Giam cấm, giam giữ. Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
  • Chỗ vua ở. Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua.
  • Điều kiêng kị. Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
  • Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
  • Nhịn, nín, cầm. Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P234