Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: trào lưu, ô nhiễm, sai, ngày, tổn hại, khuyến khích, bắt nạt, tranh đấu, tương phản, giáo dục.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P120
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P122
Xem nhanh
1. 洪流 – hóngliú – hồng lưu (trào lưu)
a. 洪 – hóng – hồng
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
共 CỘNG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Lụt, nước lũ. Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
- Cả, lớn. Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt.
b. 流 – liú – lưu
Xem lại ở đây.
2. 污染 – wūrǎn – ô nhiễm
a. 污 – wū – ô, ố
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
Nghĩa: Bẩn thỉu
b. 染 – rǎn – nhiễm
Cách viết:
Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
氵 THỦY (nước)
九 CỬU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Nhuộm. Như: “nhiễm bố” 染布 nhuộm vải.
- Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ).
- Vấy, thấm, dính bẩn. Như: “nhất trần bất nhiễm” 一塵不染 không dính một hạt bụi nào.
- Lây, mắc phải. Như: “truyền nhiễm” 傳染 truyền lây, “nhiễm bệnh” 染病 lây bệnh.
3. 錯 – cuò – thác (sai)
Xem lại ở đây.
4. 日子 – rìzi – nhật tử (ngày)
a. 日 – rì – nhật
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
5. 損害 – sǔnhài – tổn hại
a. 損 – sǔn – tổn
Xem lại ở đây.
b. 害 – hài – hại
Xem lại ở đây.
6. 助長 – zhùzhǎng – trợ trường (khuyến khích)
a. 助 – zhù – trợ
Cách viết:
Bộ thành phần:
且 THẢ, THƯ (vừa, cứ) = 月 NGUYỆT (trăng) + 一 NHẤT (một)
力 LỰC (sức mạnh)
Nghĩa: Giúp. Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ.
b. 長 – zhǎng – trường
Xem lại ở đây.
7. 欺負 – qīfù – khi phụ (bắt nạt)
a. 欺 – qī – khi
Xem lại ở đây.
b. 負 – fù – phụ
Xem lại ở đây.
8. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu
a. 爭 – zhēng – tranh
Xem lại ở đây.
b. 鬥 – dòu – đấu
Xem lại ở đây.
9. 相反 – xiāngfǎn – tương phản
a. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
b. 反 – fǎn – phản
Xem lại ở đây.
10. 教育 – jiàoyù – giáo dục
a. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
b. 育 – yù – dục
Cách viết:
Bộ thành phần:
肉 NHỤC (thịt)
亠 ĐẦU
厶 KHƯ (riêng tư)
Nghĩa:
- Sinh, sinh sản. Như: “dục lân” 育麟 sinh con trai.
- Nuôi, nuôi cho khôn lớn.
- Lớn lên.
- Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P124