Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: rất ít, bệnh nặng, đi trước, đại đa số, trường bệnh, bẩn thỉu, cô đặc, nồng độ, tản mất, mát lạnh.

3 phần trước:

1. 極少數 – jí shǎoshù – cực thiểu số (rất ít)

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

c. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

2. 病重 – bìng zhòng – bệnh trọng (bệnh nặng)

a. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

b. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

3. 先行 – xiānxíng – tiên hành (đi trước, đi đầu)

a. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

4. 大多數 – dàduōshù – đại đa số

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

c. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

5. 病場 – bìng chǎng – bệnh trường (trường bệnh)

a. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

b. 場 – chǎng – trường

Xem lại ở đây.

6. 混濁 – húnzhuó – hỗn trọc (bẩn thỉu)

a. 混 – hún – hỗn

Xem lại ở đây.

b. 濁 – zhuó – trọc

Xem lại ở đây.

7. 濃縮 – nóngsuō – nùng súc (cô đặc)

a. 濃 – nóng – nùng

Xem lại ở đây.

b. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

8. 濃度 – nóngdù – nùng độ (nồng độ)

a. 濃 – nóng – nùng

Xem lại ở đây.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

9. 散開 – sànkāi – tán khai (tản mất)

a. 散 – sàn – tán

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

10. 發冷 – fā lěng – phát lãnh (phát lạnh)

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 冷 – lěng – lãnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lãnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

冫 BĂNG (nước đá)

令 LỆNH, LINH (lệnh, chỉ thị) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + …

Nghĩa:

  • Lạnh, rét. Như: “kim thiên thiên khí hảo lãnh” 今天天氣好冷 hôm nay trời lạnh thật.
  • Thờ ơ, dửng dưng.
  • Thanh nhàn. Như: “lãnh quan” 冷官 chức quan nhàn nhã.
  • Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. Như: “lãnh lạc” 冷落 đìu hiu, “lãnh tĩnh” 冷靜 lặng lẽ.
  • Lạnh lùng, nhạt nhẽo. Như: “lãnh tiếu” 冷笑 cười nhạt, “lãnh ngữ” 冷語 lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.
  • Không ai màng đến, ế ẩm. Như: “lãnh hóa” 冷貨 hàng ế.
  • Ngầm, ẩn. Như: “lãnh tiến” 冷箭 tên bắn lén.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P166